PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÀ
TRƯỜNG TIỂU HỌC TT THANH HÀ
Video hướng dẫn Đăng nhập
 

UBND HUYỆN THANH HÀ

TRƯỜNG TH TT THANH HÀ

 

 
 
 

 

 

                   Số: 01/TM-TH TTTH

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 
 
 

 

 

TT Thanh Hà, ngày 19  tháng 3 năm 2025

 

THƯ MỜI CHÀO GIÁ

Cung cấp các mặt hàng thực phẩm, hàng hóa, dịch vụ

phục vụ hoạt động bán trú tại trường Tiểu học TT Thanh Hà

 

 
 
 

 

 

Kính gửi: Quý đơn vị cung cấp các mặt hàng thực phẩm, hàng hóa, dịch vụ phục vụ hoạt động bán trú

Hiện nay, Trường Tiểu học TT Thanh Hà đang quan tâm đến thực phẩm, hàng hóa của các công ty và rất muốn có thêm thông tin chi tiết với các yêu cầu sau:

I. Yêu cầu báo giá các mặt hàng đáp ứng tối thiểu các tiêu chuẩn: Phụ lục đính kèm

(Báo giá đã bao gồm các chi phi về thuế, phí, lệ phí (nếu có), chi phi vận chuyển. Bên mua không phải trả thêm bất cứ khoản chi phí nào. Giá mà nhà cung ứng báo sẽ là giả cố định trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng và không thay đổi, do vậy nhà cung ứng phải có trách nhiệm tính toán các khoản chi phí hợp lý vào trong giá báo giá).

II. Các yêu cầu cụ thể về thực phẩm, hàng hoá cần đảm bảo theo báo giá của nhà cung ứng

1. Đối với thực phẩm

- Nhà cung ứng ngoài việc báo giá cụ thể, cần nêu chi tiết từng loại thực phẩm, nhà cung ứng có thể chào giá các loại thực phẩm, (suất ăn) có tỷ lệ dinh dưỡng tương đương hoặc tốt hơn. Vì vậy nhà cung ứng có thể chào giá các loại thực phẩm, (suất ăn) khác nhau nhưng phải đảm bảm tiêu chuẩn sử dụng “tương đương" hoặc "tốt hơn" so với yêu cầu của nhà trường. Đối với các sản phẩm tốt hơn, nhà cung ứng phải có bảng so sánh và tài liệu chứng minh đính kèm báo giá. Giá phải tương ứng với chất lượng thực phẩm và suất ăn theo yêu cầu dưới đây. Cụ thể:

1.1. Yêu cầu cụ thể đối với thịt, cá, thực phẩm tươi sống

Thịt tươi sống, không có thuốc tăng trọng; các thớ thịt đều, săn chắc, không nhũn nhão, đàn hồi tốt, ấn ngón tay vào thịt không để lại dấu ấn trên bề mặt thịt khi bỏ tay ra. Bề mặt khô, sạch, không dính lông và tạp chất lạ; Nước luộc thịt thơm, trong, váng mỡ to (khi luộc thịt). Cá tươi, không rỉ dịch, chảy nhớt.

Màu sắc: Màu đặc trưng của sản phẩm.

Mùi: Đặc trưng của sản phẩm, không có mùi lạ.

Đạt các tiêu chuẩn về an toàn toàn thực phẩm, đảm bảo chất lượng. Đã qua kiểm dịch của cơ quan thú y.

1.2. Yêu cầu đối với rau, củ, quả

Đạt các tiêu chuẩn về an toàn toàn thực phẩm, đảm bảo chất lượng, độ tươi ngon. Đối với rau ăn lá phải tươi, ngon, không bị dập nát, không sâu, không có lá úa, lá già, không có tạp chất, không biến đổi gen. Củ quả to, đều còn cứng tươi; không có chất kích thích…. chất bảo vệ thực vật, rau đảm bảo cung cấp theo mùa.

Rau, củ, quả được sản xuất, cung cấp từ đơn vị đạt tiêu chuẩn VIETGAP; Cà chua đạt tiêu chuẩn OCOOP.

1.3. Các sản phẩm từ trứng

Trứng còn tươi, khi để soi dưới ánh đèn có buồng khí nhỏ, lòng đỏ tròn, không di động, nằm cân bằng ở giữa, lòng trắng trong suốt, cam hoặc hồng nhạt. Khi lắc nhẹ mà không có tiếng động. Có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng. Đáp ứng yêu cầu vệ sinh an toàn thực phẩm.

1.4. Các loại sản phẩm khác

Có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng.

Đáp ứng yêu cầu vệ sinh an toàn thực phẩm.

2. Đối với hàng hóa:

-  Nhà cung ứng phải báo giá cụ thể, chi tiết từng loại hàng hóa, có nhãn mác hàng hoá (nếu có), xuất xứ của hàng hoá, nhà sản xuất cụ thể của hàng hoá, hạn sử dụng theo quy định của nhà sản xuất, hạn sử dụng còn lại phải ≥ 2/3 hạn sử dụng.

-   Bao bì sản phẩm hàng hoá phải thể hiện đầy đủ thông tin về: nhãn mác sản phẩm, ngày sản xuất, hạn sử dụng, thông tin của nhà sản xuất.

-  Trường hợp hàng hoá không đáp ứng yêu cầu chất lượng do nguyên nhân của nhà sản xuất thì nhà cung ứng phải cung cấp thay thế hàng hoá mới đạt yêu cầu chất lượng và thu hồi sản phẩm lỗi, thời gian cung cấp thay thế hàng hoá mới không quá 01 ngày kể từ thời điểm nhận được thông báo.

3. Yêu cầu về giao hàng

- Địa điểm giao hàng: Trường Tiểu học TT Thanh Hà

- Thời gian giao hàng: 6h00phút sáng hàng ngày

Trường TH TT Thanh Hàtrân trọng kính mời các đơn vị cung cấp báo giá cung cấp các loại thực phẩm, gửi hồ sơ chào giá về đơn vị : Trường Tiểu học TT Thanh Hà.

- Địa chỉ: Khu 4, Thị trấn Thanh Hà, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương. Thời gian: trước 17h00 ngày 22/03/2025. Hồ sơ chào giá bao gồm các tài liệu sau:

+ Hồ sơ năng lực: Bản sao công chứng đăng ký kinh doanh, mô tả khái quát năng lực kinh nghiệm của đơn vị cung ứng,

+ Thư chào giá các mặt hàngthực phẩm, hàng hóa, dịch vụtheo các nội dung yêu cầu báo giá trên.

Rất mong nhận được sự quan tâm và tham gia chào giá từ phía đơn vị cung cấp dịch vụ. Trân trọng cảm ơn!

 

Nơi nhận:

 

HIỆU TRƯỞNG

(đã ký)

 

 

 

 

Lê Thị Chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi tiết thông tin về giá và các đặc tính ký thuật của thực phẩm (suất ăn), hang hóa theo yêu cầu của nhà trường:

Thực phẩm rau, củ, quả

STT

Danh mục hàng hóa

Đặc tính kỹ thuật chi tiết

Đơn vị tính

Số lượng

Thành tiền

Ghi chú

1

Rau mùng tơi

- Thân mập, mọng nước, bên ngoài vỏ nhẵn bóng, màu xanh thẫm hoặc tím.Rau tươi ngon không bị dập nát, không héo, thối không có thuốc bảo vệ thực vật.

-Trồng theo tiêu chuẩn VietGap
- Được sơ chế tại cơ sở có đủ điều kiện VSATTP.

Kg

     

2

Rau cải ngọt

- Rau tươi ngon không bị dập nát, không có thuốc bảo vệ thực vật, không xuất hiện vết thâm, lá hư thối, héo rũ và ngả màu vàng.

- Trồng theo tiêu chuẩn VietGap
 - Được sơ chế tại cơ sở có đủ điều kiện VSATTP

Kg

     

3

Rau đay

- Thân màu đỏ nâu, ít phần cành. Lá hình trứng dài nhọn, phía gốc lá tròn hay tù, mép có răng cưa, dài 5 – 10 cm, rộng 2 – 4 cm, có 3 – 5 gân ở phía dưới, Rau tươi ngon không bị dập nát, không héo úa thối, không có thuốc bảo vệ thực vật

- Trồng theo tiêu chuẩn VietGap
- Được sơ chế tại cơ sở có đủ điều kiện VSATTP

Kg

     

4

Rau ngót

- Lá có màu xanh đậm, chiều dài thân cây 30-40 cm. Rau tươi ngon, không dập nát, héo úa, không có thuốc bảo vệ thực vật.                             

- Được sơ chế tại cơ sở có đủ điều kiện VSATTP

Kg

     

5

Bí xanh

- Bí xanh quả nhỏ, thuôn dài, vỏ xanh, tươi ngon không bị dập nát, thối không có mùi vị lạ, không có thuốc bảo vệ thực vật.

- Được trồng theo tiêu chuẩn VietGap
- Được sơ chế tại cơ sở có đủ điều kiện VSATTP

Kg

     

6

Bí đỏ

- Bí đỏ quả to, cùi dầy, bên trong ruột màu vàng, khi nấu nên bở ngọt, quả tươi ngon không bị dập nát, không chứa tạp chất, không có thuốc bảo vệ thực vật.

- Được trồng theo tiêu chuẩn VietGap
- Được sơ chế tại cơ sở có đủ điều kiện VSATTP

Kg

     

7

Khoai tây

- Hình hơi tròn hoặc hình bầu dục như quả trứng, vỏ mỏng, mọng nước và bên trong rượt có màu vàng, không thâm đốm, tươi ngon không bị dập nát, không mọc mầm, nầu nên bở, thơm, không có thuốc bảo vệ thực vật.

- Được trồng theo tiêu chuẩn VietGap
 - Được sơ chế tại cơ sở có đủ điều kiện VSATTP

Kg

     

8

Khoai sọ

- Củ hình tròn hoặc bầu dục, vò ngoài khô, không ướt, không mọc mầm, không thối, không có mùi vị lạ, không chứa thuốc bảo vệ thực vật, khi nấu nên có vị ngọt, thơm ngon.

- Được trồng theo tiêu chuẩn VietGap
- Được sơ chế tại cơ sở có đủ điều kiện VSATTP

Kg

     

9

Củ cải trắng

- Củ thuôn dài, lá có màu xanh mướt, nhưng lớp vỏ ngoài và thịt bên trong đều có màu trắng đục,trung bình mỗi củ nặng khoảng 300 - 500gr.Tươi ngon không bị dập nát, không chứa tạp chất, không có thuốc bảo vệ thực vật.
 - Được trồng theo tiêu chuẩn VietGap  
 

Kg

     

10

Su hào

- Củ đã cắt bỏ phần lá có màu xanh, vỏ mỏng, tươi , không già, không thối, không bị dập nát, không có thuốc bảo vệ thực vật, tạp chất lạ.

- Được trồng theo tiêu chuẩn VietGap
 - Được sơ chế tại cơ sở có đủ điều kiện VSATTP

Kg

     

11

Cà rốt

- Cà rốt có màu cam tươi sáng, đồng thời có độ nặng và chắc thịt rõ rệt, lớp vỏ bên ngoài trông bóng loáng, nhẵn mịn, không sần sùi hoặc xuất hiện các đốm li ti lạ thường nào trên bề mặt, không có thuốc bảo vệ thực vật.
 - Được trồng theo tiêu chuẩn VietGap
 - Được sơ chế tại cơ sở có đủ điều kiện VSATTP

Kg

     

12

Cà chua

- Cà chua có lớp vỏ ngoài màu đỏ tươi, đều màu. Lớp vỏ ngoài nguyên vẹn, không có vết trầy sướt dập nát lành lặn, không bị thối, không có thuốc bảo vệ thực vật.

- Được trồng theo tiêu chuẩn VietGap
 - Được sơ chế tại cơ sở có đủ điều kiện VSATTP

Kg

     

13

Su su

- Su su đủ độ tươi non và chưa bị già, không có vết ong châm hoặc vết bầm dập, có trọng lượng từ 200-300gam…không có thuốc bảo vệ thực vật.

- Được và trồng theo tiêu chuẩn VietGap
 - Được sơ chế tại cơ sở có đủ điều kiện VSATTP.

Kg

     

14

Gừng củ

- Không có thuốc bảo quản, củ to đều không bị thối , không có mùi và/hoặc vị lạ, rắn chắc, không bị trầy vỏ,các vết trầy nhẹ đã khô không bị coi là khuyết tật, đủ khô để sử dụng; vỏ, cuống và vết cắt khi thu hoạch phải khô hoàn toàn.
- Được trồng theo tiêu chuẩn của VietGap
 

Kg

     

15

Mướp

- Tươi ngon, không bị già, quả dài thuôn, cầm nặng tay, cuống còn tươi và trên vỏ không có vết nám đen không bị dập nát,không có thuốc bảo vệthựcvật.
 - Được trồng theo tiêu chuẩn VietGap
 - Được sơ chế tại cơ sở có đủ điều kiện VSATTP.    

Kg

     

16

Hành khô

- Màu sắc của hành khô phải đặc trưng cho giống hành được sử dụng, từ màu trắng đến màu kem nhạt khi sản phẩm được chế biến từ hành trắng vàng và có màu từ hồng đến đỏ khi chế biến từ hành đỏ. Sản phẩm không được có các phần bị cháy sém, nướng và rám. Mùi của hành khô phải đặc trưng và không có mùi lạ hay mất mùi.

- Được trồng theo tiêu chuẩn VietGap.
 - Được sơ chế tại cơ sở có đủ điều kiện VSATTP

Kg

     

17

Hành lá

- Tươi ngon không bị dập nát, không có thuốc bảo vệ thực vật, thân có màu xanh đậm, không vàng úa, thối, củ trắng tinh.

- Được trồng theo tiêu chuẩn Vietgap
- Được sơ chế tại cơ sở có đủ điều kiện VSATTP

Kg

     

18

Giá đỗ

- Tươi ngon không bị dập nát, không có thuốc bảo vệ thực vật, có màu trắng nhạt hoặc màu sữa, sợi dai, khó gãy.
 - Được sản suất theo tiêu chuẩn VietGap.
 - Được sơ chế tại cơ sở có đủ điều kiện VSATTP

Kg

     

19

Rau thì là

- Rau tươi ngon không bị dập nát, héo úa, không có thuốc bảo vệ thực vật

- Được sơ chế tại cơ sở có đủ điều kiện VSATTP.

Kg

     

20

Rau mùi ta

- Rau tươi ngon không bị dập nát, héo úa, không có thuốc bảo vệ thực vật.
- Được trồng theo tiêu chuẩn VietGap
- Được sơ chế tại cơ sở có đủ điều kiện VSATTP.

Kg

     

21

Rau mùi tàu

- Rau tươi ngon không bị dập nát, héo úa, không có thuốc bảo vệ thực vật.
- Được trồng theo tiêu chuẩn VietGap
- Được sơ chế tại cơ sở có đủ điều kiện VSATTP.

Kg

     

22

Hành tây

- Hành có lớp vỏ mỏng, sáng bóng, màu vàng đẹp mắt, đều màu, không có vết thâm đen, chắc tay, không mọc mầm.
- Được trồng theo tiêu chuẩn VietGap.
 - Được sơ chế tại cơ sở có đủ điều kiện VSATTP

Kg

     

23

Cần tây

- Phải tươi, giòn và có màu từ xanh nhạt đến xanh sáng không đốm vàng hoặc nâu trên lá không bị dập nát, không có thuốc bảo vệ thực vật.
- Được trồng theo tiêu chuẩn VietGap
- Được sơ chế tại cơ sở có đủ điều kiện VSATTP

Kg

     

24

Tỏi khô

- Củ, to chắc, không bị xốp, các nhánh tỏi không bị lép, khô hoặc nhăn đảm bảo chất lượng và độ tươi ngon, còn nguyên lớp vỏ trắng bên ngoài, không có chất bảo quản.

- Được sơ chế tại cơ sở có đủ điều kiện VSATTP

Kg

     

25

Bầu

- Quả thẳng, có lông tơ, cầm lên thấy nặng tay. Không  già, héo hay có biểu hiện dập nát, không có thuốc bảo vệ thực vật.

- Được trồng theo tiêu chuẩn VietGap
 - Được sơ chế tại cơ sở có đủ điều kiện VSATTP

Kg

     

26

Cải thảo

- Cây tươi có màu xanh nhạt ở phần ngọn và trắng sáng ở phần gốc, cắt bỏ những bẹ cải già, không bị dập, nát không chứa tạp chất.

- Được trồng theo tiêu chuẩn VietGap
- Được sơ chế tại cơ sở có đủ điều kiện VSATTP.

Kg

     

27

Bắp cải

- Bắp cải tươi ngon, chắc tay, đã được cắt bỏ sạch lá già bên ngoài, đầu bắp cải dày, khép kín, cuống nhỏ, lá có màu xanh nhạt, không bị vàng, đốm nâu trên lá, lõi bị nứt.

- Được trồng theo tiêu chuẩn VietGap.
 - Được sơ chế tại cơ sở có đủ điều kiện VSATTP

Kg

     
 

 

Thực phẩm khô

STT

Danh mục hàng hóa

Đặc tính kỹ thuật chi tiết

Đơn vị tính

Số lượng

Thành tiền

Ghi chú

1

Dầu Simply đậu nành 5L

- Hàng đóng gói, đúng chủng loại, còn nguyên tem mác, có ghi ngày sản xuất và hạn sử dụng, sản phẩm hạn sử dụng ít nhất còn 3 tháng, có mã vạch truy xuất nguồn gốc sản phẩm.
 Thành phần dinh dưỡng trong 100g:
- Năng lượng: 900 kcal
- Chất béo không bão hoà:
Vitamin E(tối thiểu): 10 mg
Vitamin K: 1 mg
Omega 3(tối thiểu): 4g
Omega 6(tối thiểu): 50g
Omega 9(tối thiểu): 20g
- Chất béo bão hoà (Tối đa): 20g
Vitamin E(tối thiểu): 3mg

Chai

     

2

Dầu Simply đậu nành 2L

- Hàng đóng gói, đúng chủng loại, còn nguyên tem mác, có ghi ngày sản xuất và hạn sử dụng, sản phẩm hạn sử dụng ít nhất còn 3 tháng, có mã vạch truy xuất nguồn gốc sản phẩm.
 Thành phần dinh dưỡng trong 100g:
- Năng lượng: 900 kcal
- Chất béo không bão hoà:
Vitamin E(tối thiểu): 10 mg
Vitamin K: 1 mg
Omega 3(tối thiểu): 4g
Omega 6(tối thiểu): 50g
Omega 9(tối thiểu): 20g
- Chất béo bão hoà (Tối đa): 20g
Vitamin E(tối thiểu): 3mg

Chai

     

3

Dầu Simply đậu nành 1L

- Hàng đóng gói, đúng chủng loại, còn nguyên tem mác, có ghi ngày sản xuất và hạn sử dụng, sản phẩm hạn sử dụng ít nhất còn 3 tháng, có mã vạch truy xuất nguồn gốc sản phẩm.
 Thành phần dinh dưỡng trong 100g:

 

- Năng lượng: 900 kcal

 

- Chất béo không bão hoà:

Vitamin E(tối thiểu): 10 mg

Vitamin K: 1 mg

Omega 3(tối thiểu): 4g

 

Omega 6(tối thiểu): 50g

Omega 9(tối thiểu): 20g

- Chất béo bão hoà (Tối đa): 20g

Vitamin E(tối thiểu): 3mg
 

Chai

     

4

Dầu Neptune Light 5 L

- Hàng đóng chai, đúng chủng loại, còn nguyên tem mác, hạn sử dụng 24 tháng kể từ ngày sản xuất. Sản phẩm có hạn sử dụng ít nhất còn 3 tháng, có mã vạch truy xuất nguồn gốc sản phẩm.
- Thành phần dinh dưỡng trong 100g:
Năng lượng: 900 kcal
Omega 3 (tối thiểu): 3g
Omega 6 (tối thiểu): 40g
Omega 9 (tối thiểu): 20g
Vitamin E(tối thiểu): 8mg
Oryzarol (tối thiểu): 30mg
Phytosterol (tối thiểu): 250mg

Chai

     

5

Dầu Neptune Light 2 L

- Hàng đóng chai, đúng chủng loại, còn nguyên tem mác, hạn sử dụng 24 tháng kể từ ngày sản xuất. Sản phẩm có hạn sử dụng ít nhất còn 3 tháng, có mã vạch truy xuất nguồn gốc sản phẩm.
- Thành phần dinh dưỡng trong 100g:
Năng lượng: 900 kcal
Omega 3 (tối thiểu): 3g
Omega 6 (tối thiểu): 40g
Omega 9 (tối thiểu): 20g
Vitamin E(tối thiểu): 8mg
Oryzarol (tối thiểu): 30mg
Phytosterol (tối thiểu): 250mg

Chai

   

 

6

Dầu Neptune Light 1 L

- Hàng đóng chai, đúng chủng loại, còn nguyên tem mác, hạn sử dụng 24 tháng kể từ ngày sản xuất. Sản phẩm có hạn sử dụng ít nhất còn 3 tháng, có mã vạch truy xuất nguồn gốc sản phẩm.

 

- Thành phần dinh dưỡng trong 100g:
Năng lượng: 900 kcal
Omega 3 (tối thiểu): 3g
Omega 6 (tối thiểu): 40g
Omega 9 (tối thiểu): 20g
Vitamin E(tối thiểu): 8mg
Oryzarol (tối thiểu): 30mg
Phytosterol (tối thiểu): 250mg

Chai

   

 

7

Dầu Meizan hỗn hợp 9kg

- Hàng đóng gói, đúng chủng loại, còn nguyên tem mác, hạn sử dụng 24 tháng kể từ ngày sản xuất. Sản phẩm có hạn sử dụng ít nhất còn 3 tháng, có mã vạch truy xuất nguồn gốc sản phẩm.
- Thành phần dinh dưỡng trong 100g:
Năng lượng: 900 kcal
Chất béo: 100g
Omega 3: 4g
Omega 6: 48g

Chai

   

 

8

NM-TB Cá chim trắng 1 lít 10gn/l

- Hàng đóng gói, đúng chủng loại, còn nguyên tem mác, hạn sử dụng 24 tháng kể từ ngày sản xuất. Sản phẩm có hạn sử dụng ít nhất còn 3 tháng, có mã vạch truy xuất nguồn gốc sản phẩm, sản phẩm đạt tiêu chuẩn VSATTP về nước mắm.
- Thành phần: Nước mắm cốt, muối, nước sạch, phụ gia thực phẩm: Chất điều chỉnh độ acid: Acid citric (INS330), axit Axetic(260), chất diều vị: Dinatri 5' - guanylat( INS627), Dinatri 5'- Inosinic(Disodium - Ribonucleotides-(I+G)( ÍN 631), Mononatri glutamate( INS621), Hương mắm và thực phẩm tổng hợp, chất bảo quản: Natri Benzoate Sodium Ben zoate(211), Chất tạo ngọt: Asprtarm(INS), màu caramen(INSA)

Chai

   

 

9

NM-TB Cốt cá cơm NC 2 lít 10gn/l

- Hàng đóng gói, đúng chủng loại, còn nguyên tem mác, hạn sử dụng 24 tháng kể từ ngày sản xuất. Sản phẩm có hạn sử dụng ít nhất còn 3 tháng, có mã vạch truy xuất nguồn gốc sản phẩm, sản phẩm đạt tiêu chuẩn VSATTP về nước mắm.
- Thành phần: Nước mắm cốt, muối, nước sạch, phụ gia thực phẩm: Chất điều chỉnh độ acid: Acid citric (INS330), axit Axetic(260), chất diều vị: Dinatri 5' - guanylat( INS627), Dinatri 5'- Inosinic(Disodium - Ribonucleotides-(I+G)( ÍN 631), Mononatri glutamate( INS621), Hương mắm và thực phẩm tổng hợp, chất bảo quản: Natri Benzoate Sodium Ben zoate(211), Chất tạo ngọt: Asprtarm(INS), màu caramen(INSA)

Chai

   

 

10

Hạt nêm Aji-ngon 2kg

- Hạt nêm Aji-ngon hàng đóng gói, còn nguyên tem mác, hạn sử dụng 18 tháng kể từ ngày sản xuất. Sản phẩm có hạn sử dụng ít nhất còn 2 tháng, được chiết xuất cô đặc từ thịt, xương ống và xương sườn được sản xuất trực tiếp tại nhà máy của Công ty Ajinomoto Việt Nam theo công nghệ hiện đại Nhật Bản cùng sự cân đối hài hòa với các gia vị khác.
* Tiêu chí kỹ thuật cơ bản:
- Giá trị dinh dưỡng ( Cho 100g)
- Năng lượng: 137-236 kcal; Protit: 10-16g
- Lipit: ≤ 4g; Carbonhydrat: 22-34g;
Thành phần :
- Muối, chất điều vị (mononatri l-glutamate, Dinatri 5' - ribonucleolid), tinh bột khoai mì, đường, chiết xuất xương, thịt hầm (Từ xương ống, tủy và thịt heo) 4% dầu cọ, bột gia vị, hương thịt tổng hợp, tôm, hành, tỏi, củ cải trắng.

Gói

 

 

 

11

Hạt nêm Aji-ngon 900g

- Hạt nêm Aji-ngon hàng đóng gói, còn nguyên tem mác, hạn sử dụng 18 tháng kể từ ngày sản xuất. Sản phẩm có hạn sử dụng ít nhất còn 2 tháng, được chiết xuất cô đặc từ thịt, xương ống và xương sườn được sản xuất trực tiếp tại nhà máy của Công ty Ajinomoto Việt Nam theo công nghệ hiện đại Nhật Bản cùng sự cân đối hài hòa với các gia vị khác.

 

* Tiêu chí kỹ thuật cơ bản:

- Giá trị dinh dưỡng ( Cho 100g)

 

- Năng lượng: 137-236 kcal;

Protit: 10-16g

 

- Lipit: ≤ 4g; Carbonhydrat: 22-34g;
Thành phần :

- Muối, chất điều vị (mononatri l-glutamate, Dinatri 5' - ribonucleolid), tinh bột khoai mì, đường, chiết xuất xương, thịt hầm,( Từ xương ống, tủy và thịt heo) 4% dầu cọ, bột gia vị, hương thịt tổng hợp, tôm, hành, tỏi, củ cải trắng.

Gói

 

 

 

12

Bột ngọt Aji no moto 1.8kg

 - Bột ngọt Ajinomoto 1.8kg được đóng gói trong bao bì 1.8kg, đúng chủng loại, còn nguyên tem mác, hạn sử dụng 60 tháng kể từ ngày sản xuất. Sản phẩm có hạn sử dụng ít nhất còn 6 tháng, có mã vạch truy xuất nguồn gốc sản phẩm.
Thành phần : Monosodium Glutamate tinh khiết 99+%(chất điều vị),chất phụ gia thực phẩm

Gói

 

 

 

13

Bột ngọt Aji no moto 1kg

 - Bột ngọt Ajinomoto 1.8kg được đóng gói trong bao bì 1.8kg, đúng chủng loại, còn nguyên tem mác, hạn sử dụng 60 tháng kể từ ngày sản xuất. Sản phẩm có hạn sử dụng ít nhất còn 6 tháng, có mã vạch truy xuất nguồn gốc sản phẩm.
Thành phần : Monosodium Glutamate tinh khiết 99+%(chất điều vị),chất phụ gia thực phẩm

Gói

 

 

 

14

Bột canh 14% 900gr

- Hàng đóng gói, đúng chủng loại, còn nguyên tem mác, hạn sử dụng 09 tháng kể từ ngày sản xuất. Sản phẩm có hạn sử dụng ít nhất còn 1 tháng, có mã vạch truy xuất nguồn gốc sản phẩm.
- Tiêu chuẩn sản phẩm: ISO 22000:2018, ATTP
- Thành phần:

+Muối ăn, chất điều vị

+Đường tinh luyện, bột tỏi, bột ớt, bột tiêu, maltodextrin

+Hành lá sấy, chất tạo ngọt tổng hợp

Kg

 

 

 

15

Knorr GVHC T. kho tau 28g

- Hàng đóng gói, đúng chủng loại, còn nguyên tem mác, hạn sử dụng 17 tháng kể từ ngày sản xuất. Sản phẩm có hạn sử dụng ít nhất còn 2 tháng,có mã vạch truy xuất nguồn gốc sản phẩm.
- Tiêu chuẩn sản phẩm: VSATTP.
-Thành phần : Đường, chất diều vị( mononatri Glutamat và Dinatri 5'- Ribonucleotid), Maltodextrin, muối I-ốt( muối, kali Iodat, chất chống đông vón Dioxyd Silic vô định hình,bột sắn, tiêu, hương nước mắm tổng hợp, hương đường caramen tổng hợp, màu thực phẩm tổng hợp Beta- Apo- Carotenal. Sản phẩm có chứa cá và sulphite.

Gói

 

 

 

16

Đường trắng thượng hạng Lam Sơn túi 1kg

- Hàng đóng gói, đúng chủng loại, còn nguyên tem mác, hạn sử dụng 24 tháng kể từ ngày sản xuất. Sản phẩm có hạn sử dụng ít nhất còn 3 tháng, có mã vạch truy xuất nguồn gốc sản phẩm.
- Tiêu chuẩn sản phẩm: HALAL, VSATTP
- Chỉ tiêu chất lượng:
+Độ Pol:≥ 99.75%
+Hàm lượng đường:≤ 0.035%
+Tro dẫn điện:≤ 0.04%
+Hao hụt khi sấy:≤ 0.05%
+Độ màu:≤ 60 IU

Kg

 

 

 

17

Đường vàng Lam Sơn

- Hàng đóng gói, đúng chủng loại, còn nguyên tem mác, hạn sử dụng 24 tháng kể từ ngày sản xuất. Sản phẩm có hạn sử dụng ít nhất còn 3 tháng, có mã vạch truy xuất nguồn gốc sản phẩm.
- Tiêu chuẩn sản phẩm: HALAL, VSATTP
- Chỉ tiêu chất lượng:
+Độ Pol:≥ 98.5%
+Hàm lượng đường:≤ 0.18%
+Tro dẫn điện:≤ 0.25%
+Hao hụt khi sấy:≤ 0.15%
+Độ màu:≤ 1500 IU

Kg

 

 

 

18

Bột chiên giòn Thành Phát 1kg

- Hàng đóng gói, đúng chủng loại, còn nguyên tem mác, hạn sử dụng 12 tháng kể từ ngày sản xuất. Sản phẩm có hạn sử dụng ít nhất còn 1 tháng, có mã vạch truy xuất nguồn gốc sảnphẩm.
- Tiêu chuẩn sản phẩm: chứng nhận ISO 22000:2018
- Thành phần dinh dưỡng trong 100g:
+ Gluxit: 8.5%
+ Protein: 7.5%
+ Lipid: 0.8%

Gói

 

 

 

19

Bột chiên xù Thành Phát 1kg

- Hàng đóng gói, đúng chủng loại, còn nguyên tem mác, hạn sử dụng 12 tháng kể từ ngày sản xuất. Sản phẩm có hạn sử dụng ít nhất còn 1 tháng, có mã vạch truy xuất nguồn gốc sản phẩm.
- Tiêu chuẩn sản phẩm: chứng nhận ISO 22000:2018
- Thành phần dinh dưỡng trong 100g:
+ Gluxit: ≥75g%
+ Protein: ≥6%
+ Muối: 1÷2%

Gói

 

 

 

20

Muối hạt to 1kg

- Hàng đóng gói, đúng chủng loại, còn nguyên tem mác, hạn sử dụng 12 tháng kể từ ngày sản xuất. Sản phẩm có hạn sử dụng ít nhất còn 1 tháng, có mã vạch truy xuất nguồn gốc sản phẩm.
- Thành phần: Muối tự nhiên 100%

Gói

 

 

 

21

Muối tinh iot 500g

- Hàng đóng gói, đúng chủng loại, còn nguyên tem mác, hạn sử dụng 12 tháng kể từ ngày sản xuất. Sản phẩm có hạn sử dụng ít nhất còn 1 tháng, có mã vạch truy xuất nguồn gốc sản phẩm.

Gói

 

 

 

22

Gạo tẻ thơm

- Đúng chuẩn 1 loại gạo, hạt đều, không mốc, mọt, không lẫn sạn bẩn không có chất bảo quản, đảm bảo VSATTP  khi nấu lên cơm thơm ngon, dẻo.
- Cơ sở kinh doanh có giấy chứng nhận VSATTP

Kg

 

 

 

23

Bột sắn dây

- Đúng bột củ sắn dây, trắng, mịn, khô, khi nấu lên trắng trong sánh đảm bảo vệ sinh ATTP
 - Cơ sở kinh doanh có giấy chứng nhận VSATTP

Kg

 

 

 

24

Lạc trắng

- Hạt to đều, không bị mọt, không bị hôi mốc
 - Cơ sở kinh doanh có giấy chứng nhận VSATTP

Kg

 

 

 

25

Lạc đỏ

- Hạt to đều, không bị mọt, không bị hôi mốc
- Cơ sở kinh doanh có giấy chứng nhận VSATTP

Kg

 

 

 

26

Vừng vàng

- Hạt to đều, không bị mọt, không bị hôi mốc
 - Cơ sở kinh doanh có giấy chứng nhận VSATTP

Kg

 

 

 

27

Mộc nhĩ

- Hàng đã được cắt chân, không bị mốc
 - Cơ sở kinh doanh có giấy chứng nhận VSATTP

Kg

 

 

 

28

Nấm hương

- Nấm to đều, không bị mọt, không bị hôi mốc
- Cơ sở kinh doanh có giấy chứng nhận VSATTP

Kg

 

 

 

29

Miến dong

- Còn nguyên tem mác nhà sản xuất, đảm bảo chuẩn miến dong nấu lên sợi dai, mềm.
 -Cơ sở kinh doanh có giấy chứng nhận VSATTP

Kg

 

 

 

30

Lau sàn Sunlight

 Hàng đóng gói, đúng chủng loại, còn nguyên tem mác, có ghi ngày sản xuất và hạn sử dụng, sản phẩm hạn sử dụng ít nhất còn 6  tháng, có mã vạch truy xuất nguồn gốc sản phẩm. *Chỉ tiêu cảm quan :
- Trạng thái : Lỏng
- Màu sắc : Đặc trưng
- Mùi  : Đặc trưng
*Nguyên liệu:
- Alcohol Ethoxylate
-Chất thơm
- Carbomer
- Sodium hydroxide
- Methylchloroisothiazolinone
- Methylispthiazolinone
- Nước
- Ci 12490
- Hàm luownhj chất hoạt động bề mặt tính theo phần trăm khói lượng (%) không nhỏ hơn 2%
- Độ PH của sản phẩm : 5,5-8,5

Chai 180 ml

 

 

 

31

Rửa chén Sunlight

 Hàng đóng gói, đúng chủng loại, còn nguyên tem mác, có ghi ngày sản xuất và hạn sử dụng, sản phẩm hạn sử dụng ít nhất còn 6  tháng, có mã vạch truy xuất nguồn gốc sản phẩm. *Chỉ tiêu cảm quan :
- Trạng thái : Lỏng
- Màu sắc : Đặc trưng
- Mùi  : Đặc trưng
*Nguyên liệu:
- Alcohol Ethoxylate
-Chất thơm
- Carbomer
- Sodium hydroxide
- Methylchloroisothiazolinone
- Methylispthiazolinone
- Nước
- Ci 12490
- Hàm luownhj chất hoạt động bề mặt tính theo phần trăm khói lượng (%) không nhỏ hơn 2%
- Độ PH của sản phẩm : 5,5-8,5

Bánh

 

 

 

32

Tẩy bồn cầu Vim

*Chỉ tiêu cảm quan :
- Trạng thái : Lỏng
- Màu sắc : Đặc trưng
- Mùi  : Đặc trưng
*Nguyên liệu:
- Sodium hypochlorite
- Cocamine Oxide
- Sodium Laureth Sulfate
- Lauric acid
- Sodium Silicate
- Sodium Metaperiodate
- Chất thơm
- CI 74260
- Nước
- Hàm lượng Xút dư theo phần trăm khối lượng (%): 0,5-2
- Hàm lượng Chloride trong thành phẩm mới sản xuất theo phần trăm khối lượng (%): 1,7-4,1

Chai 450ml

 

 

 

33

Bột giặt Omo

OMO BG HE BOT THONG MINH 700g "Hàng đóng gói, đúng chủng loại, còn nguyên tem mác, có ghi ngày sản xuất và hạn sử dụng, sản phẩm hạn sử dụng ít nhất còn 6 tháng, có mã vạch truy xuất nguồn gốc sản phẩm. - Tiêu chuẩn sản phẩm: TCCS 19:2022/UVN. - Thành phần: + Sodium Linear Alkylbenzene Sulfonate; Sodium Lauryl Sulfate; + Sodium Cocoyl Isethionate; + Sodium Carboxyinetliyl Cellulose: + Sodium Carbonate; + CalciumCarbonate; + Sodiunm Silicate: + Sodiurn Sulfate; + Acrylic/Maleic Copolymer; + Dimethicone: + Disodium Distyrylbipheny1 Disulfonate; + 4,4 Diamino-stilbene-N,N'-bis(1 ,3,5-triazin-4-morpholino-6-anilino)-2.2'-disulplioníc acid disodiurn salt: + Bentonite; + Chất tạo màu: + Enzyme; + Chất thơm (Chứa tinh dầu thiên nhiên 264 ppm). "

Can 1 lít

 

 

 

34

Giấy vệ sinh Trường Long

Được sản xuất tại công ty TNHH MTV SX & TM Trường Long
-Thành phần > 100% bột giấy nguyên chất
- Định lượng 13+ 2g/m2
-Quy cách 12 cuộn

Can 3,8 lít

 

 

 

35

Giấy vệ sinh Trường Long

Được sản xuất tại công ty TNHH MTV SX & TM Trường Long
-Thành phần > 100% bột giấy nguyên chất
- Định lượng 13+ 2g/m2
-Quy cách 12 cuộn

Chai 900 ml

 

 

 

36

Gang tay chia thực phẩm

Quy cách: Hộp 45-55 chiếc
– Đảm bảo an toàn khi sử dụng
– Trên thân hộp có đường dập nổi, chỉ cần xé nhẹ đường dập nổi này là mẹ có thể rút găng tay vô cùng dễ dàng, không bị dính, không kẹp rít.
– Gang tay có kích thước vừa phải, không quá rộng, không quá chật.
– Gang tay được sử dụng một lần.

Bịch 12 cuộn

 

 

 

37

SP Dielac Học Đường túi 1kg

* Sản phẩm được đóng trong bao bì túi nhôm, còn nguyên tem mác,hạn sử dụng 24 tháng kể từ ngày sản xuất. Sản phẩm có hạn sử dụng ít nhất còn 3 tháng, sữa dạng bột, đồng nhất, không vón cục, không có tạp chất lạ, có màu vàng kem, đồng đều, thơm ngon đặc trưng của sản phẩm
* Tiêu chí kỹ thuật cơ bản: Tính trên 100g
+ Năng lượng : ≥ 436,5 g
+ Chất đạm: ≥  15g
+ Chất béo: ≥ 20.7g
- Acid linoleic : ≥433.1mg
- Acid alpha linoleic : ≥177.5mg
- Hàm lượng Hydrat cacbon : ≥45g
- Taurin:≥20mg
- Lysin :≥1200mg
- Hàm lượng ẩm  :≤5g
- Hàm lượng tro : ≥3.6 g
- Natri : ≥168mg
-Kali : ≥800mg
- Clorid : ≥440mg
- Calci: ≥600
- Phospho : ≥ 464 mg
- Magnesi : ≥52 mg
- Mangan : ≥ 400mg
- Sắt :   ≥ 4.85 mg
- Iod :  ≥ 72 mg
- Kẽm : ≥  4 mg
- Đồng : ≥  0.184 mg
- Selen: ≥  8 mg
- Vitamin A : ≥  1560 IU
- Vitamin D3 : ≥  361.6 IU
- Vitamin E : ≥  3.2 mg TE
-Vitamin K1 : ≥ 19.4mg
 - Vitamin C : ≥ 40 mg
- Vitamin B1 : ≥ 0.56 mg
- Vitamin B2 : ≥ 0.88 mg
- Vitamin PP: ≥  3.2 mg
- Vitamin B6 : ≥ 0.56 mg
- Acid folic : ≥ 88 mg
- Acid  pantothenic : ≥ 2 mg
- Vitamin B12 : ≥ 1.6 mg
- Biotin : ≥ 20 mg
- Cholin : ≥ 76 mg

Bịch 10 cuộn

 

 

 

 

 

 

 

 

Thực phẩm: Thịt lợn, thịt bò, trứng, thủy hải sản, đậu

STT

Danh mục hàng hóa

Đặc tính kỹ thuật chi tiết

Đơn vị tính

Số lượng

Thành tiền

Ghi chú

1

Đậu phụ trắng

-  Đậu sản xuất trong ngày, không có hàn the, chất bảo quản, đậu béo, khay chứa đậu phải sạch sẽ bảo quản đảm bảo vệ sinh ATTP.
 - Cơ sở sản xuất có đầy đủ giấy phép kinh doanh, giấy chứng nhận VSATTP

Cái

 

 

 

 

 

2

Đậu phụ trắng kg

- Đậu sản xuất trong ngày, không có hàn the, chất bảo quản, đậu béo, khay chứa đậu phải sạch sẽ bảo quản đảm bảo vệ sinh ATTP.
 -Cơ sở sản xuất có đầy đủ giấy phép kinh doanh, giấy chứng nhận VSATTP

Kg

 

 

 

3

Đậu phụ vàng

- Đậu sản xuất trong ngày, không có hàn the, chất bảo quản, đậu béo, dầu dùng để chiên rán phải đảm bảo sạch sẽ, khay chứa đậu phải sạch sẽ bảo quản đảm bảo vệ sinh ATTP.
- Cơ sở sản xuất có đầy đủ giấy phép kinh doanh, giấy chứng nhận VSATTP

Cái

 

 

 

4

Đậu phụ vàng kg

- Đậu sản xuất trong ngày, không có hàn the, chất bảo quản, đậu béo, dầu dùng để chiên rán phải đảm bảo sạch sẽ, khay chứa đậu phải sạch sẽ bảo quản đảm bảo vệ sinh ATTP.
 - Cơ sở sản xuất có đầy đủ giấy phép kinh doanh, giấy chứng nhận VSATTP                                                              

Kg

 

 

 

5

Trứng vịt kg

- Bề mặt vỏ nhẵn, sạch, không có nấm mốc nhìn thấy được bằng mắt thường., trứng không bị rạn, nứt hoặc dập, quả trứng tươi, đường kính khoảng 4cm khi đập ra lòng đỏ không bị loãng , trọng lượng 65-70 gam/ quả.                                                                                                         - Cơ sở kinh doanh có giấy chứng nhận VSATTP

Kg

 

 

 

6

Trứng cút kg

- Bề mặt vỏ nhẵn, sạch, không có nấm mốc nhìn thấy được bằng mắt thường., trứng không bị rạn, nứt hoặc dập, quả trứng tươi, khi luộc lên không bị thối, hỏng, trọng lượng khoảng 10-12 gam/ quả
  - Cơ sở kinh doanh có giấy chứng nhận VSATTP.

Kg

 

 

 

7

Trứng gà công nghiệp

- Bề mặt vỏ nhẵn, sạch, không có nấm mốc nhìn thấy được bằng mắt thường., trứng không bị rạn, nứt hoặc dập, khi đập ra lòng đỏ không bị loãng, trọng lượng 55-58gam/ quả.
 - Cơ sở kinh doanh có giấy chứng nhận VSATTP.

Quả

 

 

 

8

Trứng gà ta

- Bề mặt vỏ nhẵn, sạch, không có nấm mốc nhìn thấy được bằng mắt thường., trứng không bị rạn, nứt hoặc dập, khi đập ra lòng đỏ không bị loãng, trọng lượng 58-61gam/ quả.
- Cơ sở kinh doanh có giấy chứng nhận VSATTP.

Quả

 

 

 

9

Thịt bò loại 1

- Thịt có màu đỏ tươi, khi ấn tay vào có đồ đàn hồi, không có mùi lạ, nấu lên thơm ngon, không có kí sinh trùng, vi sinh vật gây bệnh., không có chứa các chất tồn dư ( Thuốc, hóa học,…) trong quá trình chăn nuôi.
 - Có xuất sứ ngồn gốc rõ ràng, có đủ giấy chứng nhận VSATTP,                - Được giết mổ ở đơn vị đủ điều kiện giết mổ gia súc gia cầm, có sự kiểm soát của thú y, có giấy chứng nhận Iso 22000:2018                                                                                       

Kg

 

 

 

10

Thịt bò loại 2

- Thịt có màu đỏ tươi, khi ấn tay vào có đồ đàn hồi, không có mùi lạ, nấu lên thơm ngon, không có kí sinh trùng, vi sinh vật gây bệnh., không có chứa các chất tồn dư ( Thuốc, hóa học,…) trong quá trình chăn nuôi.
 - Có xuất sứ ngồn gốc rõ ràng, có đủ giấy chứng nhận VSATTP
 - Được giết mổ ở đơn vị đủ điều kiện giết mổ gia súc gia cầm, có sự kiểm soát của thú y, có giấy chứng nhận Iso 22000:2018

Kg

 

 

 

11

Thịt bê bỏ bì

- Thịt có màu đỏ tươi, khi ấn tay vào có đồ đàn hồi, không có mùi lạ, nấu lên thơm ngon, không có kí sinh trùng, vi sinh vật gây bệnh., không có chứa các chất tồn dư ( Thuốc, hóa học,…) trong quá trình chăn nuôi.
 - Có xuất sứ ngồn gốc rõ ràng, có đủ giấy chứng nhận VSATTP
 - Được giết mổ ở đơn vị đủ điều kiện giết mổ gia súc gia cầm, có sự kiểm soát của thú y, có giấy chứng nhận Iso 22000:2018

Kg

 

 

 

12

Thịt lợn mông sấn

- Thịt có màu đỏ tươi, khi ấn tay vào có đồ đàn hồi, không có mùi lạ, nấu lên thơm ngon, không có kí sinh trùng, vi sinh vật gây bệnh., không có chứa các chất tồn dư ( Thuốc, hóa học,…) trong quá trình chăn nuôi.
- Lợn được chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGap
 - Có xuất sứ ngồn gốc rõ ràng, có đủ giấy chứng nhận VSATTP
- Được giết mổ ở đơn vị đủ điều kiện giết mổ gia súc gia cầm, có sự kiểm soát của thú y, có giấy chứng nhận Iso 22000:2018

Kg

 

 

 

13

Thịt lợn mông bỏ bì

- Thịt có màu đỏ tươi, khi ấn tay vào có đồ đàn hồi, không có mùi lạ, nấu lên thơm ngon, không có kí sinh trùng, vi sinh vật gây bệnh., không có chứa các chất tồn dư ( Thuốc, hóa học,…) trong quá trình chăn nuôi.
 - Lợn được chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGap
- Có xuất sứ ngồn gốc rõ ràng, có đủ giấy chứng nhận VSATTP
- Được giết mổ ở đơn vị đủ điều kiện giết mổ gia súc gia cầm, có sự kiểm soát của thú y, có giấy chứng nhận Iso 22000:2018

Kg

 

 

 

14

Thịt lợn vai sấn

- Thịt có màu đỏ tươi, khi ấn tay vào có đồ đàn hồi, không có mùi lạ, nấu lên thơm ngon, không có kí sinh trùng, vi sinh vật gây bệnh., không có chứa các chất tồn dư ( Thuốc, hóa học,…) trong quá trình chăn nuôi.    
- Lợn được chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGap 
 - Có xuất sứ ngồn gốc rõ ràng, có đủ giấy chứng nhận VSATTP
 - Được giết mổ trên dây chuyền được cấp giấy chứng nhận Iso 22000:2018
- Có giấy kiểm dịch của cơ quan Thú Y

Kg

 

 

 

15

Thịt lợn vai bỏ bì

- Thịt có màu đỏ tươi, khi ấn tay vào có đồ đàn hồi, không có mùi lạ, nấu lên thơm ngon, không có kí sinh trùng, vi sinh vật gây bệnh., không có chứa các chất tồn dư ( Thuốc, hóa học,…) trong quá trình chăn nuôi.
 - Lợn được chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGap                                       
- Có xuất sứ ngồn gốc rõ ràng, có đủ giấy chứng nhận VSATTP
- Được giết mổ ở đơn vị đủ điều kiện giết mổ gia súc gia cầm, có sự kiểm soát của thú y, có giấy chứng nhận Iso 22000:2018

Kg

 

 

 

16

Thịt lợn nạc vai

- Thịt có màu đỏ tươi, khi ấn tay vào có đồ đàn hồi, không có mùi lạ, nấu lên thơm ngon, không có kí sinh trùng, vi sinh vật gây bệnh., không có chứa các chất tồn dư ( Thuốc, hóa học,…) trong quá trình chăn nuôi. 
 - Lợn được chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGap
- Có xuất sứ ngồn gốc rõ ràng, có đủ giấy chứng nhận VSATTP
 - Được giết mổ ở đơn vị đủ điều kiện giết mổ gia súc gia cầm, có sự kiểm soát của thú y, có giấy chứng nhận Iso 22000:2018

Kg

 

 

 

17

Thịt lợn nạc thăn

- Thịt có màu đỏ tươi, khi ấn tay vào có đồ đàn hồi, không có mùi lạ, nấu lên thơm ngon, không có kí sinh trùng, vi sinh vật gây bệnh., không có chứa các chất tồn dư ( Thuốc, hóa học,…) trong quá trình chăn nuôi.
- Lợn được chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGap
- Có xuất sứ ngồn gốc rõ ràng, có đủ giấy chứng nhận VSATTP
- Được giết mổ trên dây chuyền được cấp giấy chứng nhận Iso 22000:2018
 - Có giấy kiểm dịch của cơ quan Thú Y

Kg

 

 

 

18

Thịt lợn nạc mông

- Thịt có màu đỏ tươi, khi ấn tay vào có đồ đàn hồi, không có mùi lạ, nấu lên thơm ngon, không có kí sinh trùng, vi sinh vật gây bệnh., không có chứa các chất tồn dư ( Thuốc, hóa học,…) trong quá trình chăn nuôi
- Lợn được chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGap
 Có xuất sứ ngồn gốc rõ ràng, có đủ giấy chứng nhận VSATTP
 - Được giết mổ trên dây chuyền được cấp giấy chứng nhận Iso 22000:2018
 - Có giấy kiểm dịch của cơ quan Thú Y

Kg

 

 

 

19

Xương ống

- Đúng chủng loại xương, không có mùi lại,khi nấu lên nước trong vị ngọt, không có kí sinh trùng, vi sinh vật gây bệnh., không có chứa các chất tồn dư ( Thuốc, hóa học,…) trong quá trình chăn nuôi.
- Lợn được chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGap
- Có xuất sứ ngồn gốc rõ ràng, có đủ giấy chứng nhận VSATTP
 - Được giết mổ ở đơn vị đủ điều kiện giết mổ gia súc gia cầm, có sự kiểm soát của thú y, có giấy chứng nhận Iso 22000:2018

Kg

 

 

 

20

Xương đuôi

- Đúng chủng loại xương, không có mùi lại,khi nấu lên nước trong vị ngọt, không có kí sinh trùng, vi sinh vật gây bệnh., không có chứa các chất tồn dư ( Thuốc, hóa học,…) trong quá trình chăn nuôi.
- Lợn được chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGap
- Có xuất sứ ngồn gốc rõ ràng, có đủ giấy chứng nhận VSATTP
- Được giết mổ trên dây chuyền được cấp giấy chứng nhận Iso 22000:2018
- Có giấy kiểm dịch của cơ quan Thú Y

Kg

 

 

 

21

Xương cổ đuôi

- Đúng chủng loại xương, không có mùi lại,khi nấu lên nước trong vị ngọt, không có kí sinh trùng, vi sinh vật gây bệnh., không có chứa các chất tồn dư ( Thuốc, hóa học,…) trong quá trình chăn nuôi.
- Lợn được chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGap
- Có xuất sứ ngồn gốc rõ ràng, có đủ giấy chứng nhận VSATTP
- Được giết mổ trên dây chuyền được cấp giấy chứng nhận Iso 22000:2018
- Có giấy kiểm dịch của cơ quan Thú Y

Kg

 

 

 

22

Xương sườn cả sống

- Đúng chủng loại xương, không có mùi lại,khi nấu lên nước trong vị ngọt, không có kí sinh trùng, vi sinh vật gây bệnh., không có chứa các chất tồn dư ( Thuốc, hóa học,…) trong quá trình chăn nuôi.
- Lợn được chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGap
- Có xuất sứ ngồn gốc rõ ràng, có đủ giấy chứng nhận VSATTP
- Được giết mổ trên dây chuyền được cấp giấy chứng nhận Iso 22000:2018
- Có giấy kiểm dịch của cơ quan Thú Y

Kg

 

 

 

23

Xương sườn bỏ sống

- Đúng chủng loại xương, không có mùi lại,khi nấu lên nước trong vị ngọt, không có kí sinh trùng, vi sinh vật gây bệnh., không có chứa các chất tồn dư ( Thuốc, hóa học,…) trong quá trình chăn nuôi.
- Lợn được chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGap
- Có xuất sứ ngồn gốc rõ ràng, có đủ giấy chứng nhận VSATTP
- Được giết mổ trên dây chuyền được cấp giấy chứng nhận Iso 22000:2018
- Có giấy kiểm dịch của cơ quan Thú Y

Kg

 

 

 

24

Mỡ lợn

- Không lẫn bì, mỡ trắng còn nguyên khối, khi nấu lên thơm ngon, không có kí sinh trùng, vi sinh vật gây bệnh., không có chứa các chất tồn dư ( Thuốc, hóa học,…) trong quá trình chăn nuôi.
  - Lợn được chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGap
 - Có xuất sứ ngồn gốc rõ ràng, có đủ giấy chứng nhận VSATTP,
  - Được giết mổ trên dây chuyền được cấp giấy chứng nhận Iso 22000:2018
 - Có giấy kiểm dịch của cơ quan Thú Y

Kg

 

 

 

25

Giò lợn

- Được làm từ thịt lợn được chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGap.Thịt lợn, thơm ngon, không pha lẫn những phụ gia, chất bảo quản, có giấy kiểm nghiệm và giấy tự công bố sản phẩm                             

Kg

 

 

 

26

Chả quế

- Được làm từ thịt lợn được chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGap.Thịt lợn, thơm ngon, không pha lẫn những phụ gia, chất bảo quản, có giấy kiểm nghiệm và giấy tự công bố sản phẩm                             

Kg

 

 

 

27

Chả lợn

- Được làm từ thịt lợn được chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGap.Thịt lợn, thơm ngon, không pha lẫn những phụ gia, chất bảo quản, có giấy kiểm nghiệm và giấy tự công bố sản phẩm                             

Kg

 

 

 

28

Chả cá

- Được làm từ cá, thơm ngon, không pha lẫn những phụ gia, chất bảo quản.
- Cơ sở kinh doanh có giấy chứng nhận VSATTP.

Kg

 

 

 

29

Thịt vịt ( Bỏ chân)

- Phần da bên ngoài có màu vàng không quá sậm màu, không bị loang lổ các vết bầm.Khi ấn tay vào thịt thì sẽ cảm nhận được thịt chắc, đàn hồi. Có trọng lượng từ 2,5-3kg /con( Đã làm sạch lông, bỏ lòng, mề, ruột, bỏ chân), tươi ngon.
 - Được giết mổ ở đơn vị đủ điều kiện giết mổ gia súc gia cầm, có sự kiểm soát của thú y, có giấy chứng nhận Iso 22000:2018

Kg

 

 

 

30

Thịt vịt ( Bỏ chân,cổ)

- Phần da bên ngoài có màu vàng không quá sậm màu, không bị loang lổ các vết bầm.Khi ấn tay vào thịt thì sẽ cảm nhận được thịt chắc, đàn hồi. Có trọng lượng từ 2,5-3kg /con( Đã làm sạch lông, bỏ lòng, mề, ruột, bỏ chân, cổ), tươi ngon.
 - Được giết mổ ở đơn vị đủ điều kiện giết mổ gia súc gia cầm, có sự kiểm soát của thú y, có giấy chứng nhận Iso 22000:2018

Kg

 

 

 

31

Thịt ngan ( Bỏ chân)

- Phần da bên ngoài có màu vàng không quá sậm màu, không bị loang lổ các vết bầm.Khi ấn tay vào thịt thì sẽ cảm nhận được thịt chắc, đàn hồi. Có trọng lượng từ 2,5-3kg /con( Đã làm sạch lông, bỏ lòng, mề, ruột, bỏ chân), tươi ngon.
- Được giết mổ ở đơn vị đủ điều kiện giết mổ gia súc gia cầm, có sự kiểm soát của thú y, có giấy chứng nhận Iso 22000:2018

Kg

 

 

 

32

Thịt ngan ( Bỏ chân,cổ)

- Phần da bên ngoài có màu vàng không quá sậm màu, không bị loang lổ các vết bầm.Khi ấn tay vào thịt thì sẽ cảm nhận được thịt chắc, đàn hồi. Có trọng lượng từ 2,5-3kg /con( Đã làm sạch lông, bỏ lòng, mề, ruột, bỏ chân,cổ) tươi ngon.
 - Được giết mổ ở đơn vị đủ điều kiện giết mổ gia súc gia cầm, có sự kiểm soát của thú y, có giấy chứng nhận Iso 22000:2018

Kg

 

 

 

33

Đùi gà công nghiệp

- Đùi có màu sắc tươi sáng, da mịn và không có mùi khó chịu. Trọng lượng từ 200-300 gam/ chiếc.
- Được giết mổ ở đơn vị đủ điều kiện giết mổ gia súc gia cầm, có sự kiểm soát của thú y, có giấy chứng nhận Iso 22000:2018

Kg

 

 

 

34

Ức gà công nghiệp

- Phần thịt màu trắng nằm phía trước và xung quanh ngực của con gà, ít da và ít mỡ, đảm bảo tươi ngon không có mùi, mầu lạ.
 - Được giết mổ ở đơn vị đủ điều kiện giết mổ gia súc gia cầm, có sự kiểm soát của thú y, có giấy chứng nhận Iso 22000:2018

Kg

 

 

 

35

Gà công nghiệp ( Bỏ chân, cổ)

- Phần da bên ngoài có màu vàng không quá sậm màu, không bị loang lổ các vết bầm.Khi ấn tay vào thịt thì sẽ cảm nhận được thịt chắc, đàn hồi. Có trọng lượng từ 2,5-3kg /con (Đã làm sạch lông, bỏ lòng, mề, ruột, bỏ chân, cổ), tươi ngon.
-Được giết mổ ở đơn vị đủ điều kiện giết mổ gia súc gia cầm, có sự kiểm soát của thú y, có giấy chứng nhận Iso 22000:2018

Kg

 

 

 

36

Gà công nghiệp ( Bỏ chân, cổ, cánh)

- Phần da bên ngoài có màu vàng không quá sậm màu, không bị loang lổ các vết bầm.Khi ấn tay vào thịt thì sẽ cảm nhận được thịt chắc, đàn hồi. Có trọng lượng từ 2,2-2,8kg /con( Đã làm sạch lông, bỏ lòng, mề, ruột, bỏ chân, cổ), tươi ngon.
 - Được giết mổ ở đơn vị đủ điều kiện giết mổ gia súc gia cầm, có sự kiểm soát của thú y, có giấy chứng nhận Iso 22000:2018

Kg

 

 

 

37

Thịt gà ta ( Bỏ chân)

- Phần da bên ngoài có màu vàng không quá sậm màu, không bị loang lổ các vết bầm.Khi ấn tay vào thịt thì sẽ cảm nhận được thịt chắc, đàn hồi. Có trọng lượng từ 2,2-2,8kg /con( Đã làm sạch lông, bỏ lòng, mề, ruột, bỏ chân), tươi ngon.
 - Được giết mổ ở đơn vị đủ điều kiện giết mổ gia súc gia cầm, có sự kiểm soát của thú y, có giấy chứng nhận Iso 22000:2018

Kg

 

 

 

38

Thịt gà ta ( Bỏ chân,cổ)

- Phần da bên ngoài có màu vàng không quá sậm màu, không bị loang lổ các vết bầm.Khi ấn tay vào thịt thì sẽ cảm nhận được thịt chắc, đàn hồi. Có trọng lượng từ 2-2,5kg /con( Đã làm sạch lông, bỏ lòng, mề, ruột, bỏ chân, cổ), tươi ngon.
- Được giết mổ ở đơn vị đủ điều kiện giết mổ gia súc gia cầm, có sự kiểm soát của thú y, có giấy chứng nhận Iso 22000:2018

Kg

 

 

 

39

Thịt chim bồ câu

- Chim bò câu nguyên con có trọng lượng từ 0.3 - 0.4kg /con,làm sạch lông, tươi ngon
- Được giết mổ ở đơn vị đủ điều kiện giết mổ gia súc gia cầm, có sự kiểm soát của thú y, có giấy chứng nhận Iso 22000:2018                           

Kg

 

 

 

40

Cá rô phi

- Cá có trọng lượng từ 1kg -2 kg/ con, cá tươi ngon, được làm sạch vây, để nguyên con.
- Cơ sở kinh doanh có giấy chứng nhận VSATTP.
 - Cá được nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP

Kg

 

 

 

41

Cá rô phi lọc

- Cá có trọng lượng từ 0,8kg -1,5kg/ con, cá tươi ngon, chỉ lấy phần thịt cá.
- Cơ sở kinh doanh có giấy chứng nhận VSATTP.
 - Cá được nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP

Kg

 

 

 

42

Cá rô đồng

- Cá có trọng lượng từ 50-70gam/ con, cá tươi ngon, được làm sạch vây, cắt thành khúc, hoặc để nguyên con.
 - Cơ sở kinh doanh có giấy chứng nhận VSATTP.
- Cá được nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP

Kg

 

 

 

43

Cá trắm trắng loại 1

- Cá trắm trắng có trọng lượng từ 4kg -5 kg/ con, cá tươi ngon, được làm sạch vây, cắt thành khúc.
- Cơ sở kinh doanh có giấy chứng nhận VSATTP.
 - Cá được nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP

Kg

 

 

 

44

Cá trắm trắng cắt khúc loại 1

- Cá trắm khúc giữa, tươi ngon trọng lượng từ 0.5 - 1kg/khúc.
- Cơ sở kinh doanh có giấy chứng nhận VSATTP.
- Cá được nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP

Kg

 

 

 

45

Tôm biển loại 1

- Tôm tươi vẫn còn sống đảm bảo từ 25 - 30 con/kg.
 - Cơ sở kinh doanh có giấy chứng nhận VSATTP.

Kg

 

 

 

46

Tôm biển loại 2

- Tôm tươi vẫn còn sống đảm bảo từ 45 - 50 con/kg.-
Cơ sở kinh doanh có giấy chứng nhận VSATTP

Kg

 

 

 

47

Tôm biển loại 3

- Tôm tươi vẫn còn sống đảm bảo từ 60 - 65 con/kg.
- Cơ sở kinh doanh có giấy chứng nhận VSATTP

Kg

 

 

 

48

Tôm biển loại 4

- Tôm tươi vẫn còn sống đảm bảo từ 100 - 120 con/kg.
 - Cơ sở kinh doanh có giấy chứng nhận VSATTP

Kg

 

 

 

49

Ngao

- Ngao tươi, sạch sẽ, không lẫn sạn , đảm bảo từ 40-50 con/ kg.
 - Cơ sở kinh doanh có giấy chứng nhận VSATTP

Kg

 

 

 

50

Trai

- Trai tươi, sạch sẽ, không lẫn sạn, đảmbảo từ 8-12 con/ kg.
- Cơ sở kinh doanh có giấy chứng nhận VSATTP

Kg

 

 

 

51

Hến

- Hến tươi, sạch sẽ, không lẫn sạn.
 - Cơ sở kinh doanh có giấy chứng nhận VSATTP

Kg

 

 

 

52

Cua đồng

- Cua vẫn còn sống, con to đều , đảm bảo từ 50-60 con/ kg.
- Cơ sở kinh doanh có giấy chứng nhận VSATTP

Kg

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC VÀ DỰ TOÁN THỰC PHẨM

(Số liệu cụ thể theo đúng dự toán của đơn vị trên cơ sở báo giá,

Số lượng thực tế tại nhà trường)

Thực phẩm rau, củ, quả

STT

Danh mục hàng hóa

Đặc tính kỹ thuật chi tiết

Đơn vị tính

Số lượng

Thành tiền

Ghi chú

1

Rau mùng tơi

-Thân mập, mọng nước, bên ngoài vỏ nhẵn bóng, màu xanh thẫm hoặc tím.Rau tươi ngon không bị dập nát, không héo, thối không có thuốc bảo vệ thực vật.

 - Trồng theo tiêu chuẩn VietGap
 - Được sơ chế tại cơ sở có đủ điều kiện VSATTP

Kg

 

 

 

2

Rau cải ngọt

- Rau tươi ngon không bị dập nát, không có thuốc bảo vệ thực vật, không xuất hiện vết thâm, lá hư thối, héo rũ và ngả màu vàng.

- Trồng theo tiêu chuẩn VietGap
 - Được sơ chế tại cơ sở có đủ điều kiện VSATTP

Kg

 

 

 

3

Rau đay

- Thân màu đỏ nâu, ít phần cành. Lá hình trứng dài nhọn, phía gốc lá tròn hay tù, mép có răng cưa, dài 5 – 10 cm, rộng 2 – 4 cm, có 3 – 5 gân ở phía dưới, Rau tươi ngon không bị dập nát, không héo úa thối, không có thuốc bảo vệ thực vật

 - Trồng theo tiêu chuẩn VietGap
- Được sơ chế tại cơ sở có đủ điều kiện VSATTP

Kg

 

 

 

4

Rau ngót

- Lá có màu xanh đậm, chiều dài thân cây 30-40 cm. Rau tươi ngon, không dập nát, héo úa, không có thuốc bảo vệ thực vật.                             

- Được sơ chế tại cơ sở có đủ điều kiện VSATTP

Kg

 

 

 

5

Bí xanh

- Bí xanh quả nhỏ, thuôn dài, vỏ xanh, tươi ngon không bị dập nát, thối không có mùi vị lạ, không có thuốc bảo vệ thực vật.

 - Được trồng theo tiêu chuẩn VietGap
- Được sơ chế tại cơ sở có đủ điều kiện VSATTP

Kg

 

 

 

6

Bí đỏ

- Bí đỏ quả to, cùi dầy, bên trong ruột màu vàng, khi nấu nên bở ngọt, quả tươi ngon không bị dập nát, không chứa tạp chất, không có thuốc bảo vệ thực vật.

- Được trồng theo tiêu chuẩn VietGap
- Được sơ chế tại cơ sở có đủ điều kiện VSATTP

Kg

 

 

 

7

Khoai tây

- Hình hơi tròn hoặc hình bầu dục như quả trứng, vỏ mỏng, mọng nước và bên trong rượt có màu vàng, không thâm đốm, tươi ngon không bị dập nát, không mọc mầm, nầu nên bở, thơm, không có thuốc bảo vệ thực vật.

- Được trồng theo tiêu chuẩn VietGap
 - Được sơ chế tại cơ sở có đủ điều kiện VSATTP

Kg

 

 

 

8

Khoai sọ

- Củ hình tròn hoặc bầu dục, vò ngoài khô, không ướt, không mọc mầm, không thối, không có mùi vị lạ, không chứa thuốc bảo vệ thực vật, khi nấu nên có vị ngọt, thơm ngon.

- Được trồng theo tiêu chuẩn VietGap
- Được sơ chế tại cơ sở có đủ điều kiện VSATTP

Kg

 

 

 

9

Củ cải trắng

- Củ thuôn dài, lá có màu xanh mướt, nhưng lớp vỏ ngoài và thịt bên trong đều có màu trắng đục,trung bình mỗi củ nặng khoảng 300 - 500gr.Tươi ngon không bị dập nát, không chứa tạp chất, không có thuốc bảo vệ thực vật.
 - Được trồng theo tiêu chuẩn VietGap  
 

Kg

 

 

 

10

Su hào

- Củ đã cắt bỏ phần lá có màu xanh, vỏ mỏng, tươi , không già, không thối, không bị dập nát, không có thuốc bảo vệ thực vật, tạp chất lạ.

- Được trồng theo tiêu chuẩn VietGap
 - Được sơ chế tại cơ sở có đủ điều kiện VSATTP

Kg

 

 

 

11

Cà rốt

- Cà rốt có màu cam tươi sáng, đồng thời có độ nặng và chắc thịt rõ rệt , lớp vỏ bên ngoài trông bóng loáng, nhẵn mịn, không sần sùi hoặc xuất hiện các đốm li ti lạ thường nào trên bề mặt, không có thuốc bảo vệ thực vật.
 - Được trồng theo tiêu chuẩn VietGap
 - Được sơ chế tại cơ sở có đủ điều kiện VSATTP

Kg

 

 

 

12

Cà chua

-  Cà chua có lớp vỏ ngoài màu đỏ tươi, đều màu. Lớp vỏ ngoài nguyên vẹn, không có vết trầy sướt dập nát lành lặn, không bị thối , không có thuốc bảo vệ thực vật.

- Được trồng theo tiêu chuẩn VietGap
 - Được sơ chế tại cơ sở có đủ điều kiện VSATTP

Kg

 

 

 

13

Su su

- Su su đủ độ tươi non và chưa bị già, không có vết ong châm hoặc vết bầm dập, có trọng lượng từ 200-300gam …không có thuốc bảo vệ thực vật.

- Được và trồng theo tiêu chuẩn VietGap
 - Được sơ chế tại cơ sở có đủ điều kiện VSATTP

Kg

 

 

 

14

Gừng củ

- Không có thuốc bảo quản, củ to đều không bị thối , không có mùi và/hoặc vị lạ, rắn chắc, không bị trầy vỏ,các vết trầy nhẹ đã khô không bị coi là khuyết tật, đủ khô để sử dụng; vỏ, cuống và vết cắt khi thu hoạch phải khô hoàn toàn.
-Được trồng theo tiêu chuẩn của VietGap
 

Kg

 

 

 

15

Mướp

- Tươi ngon, không bị già, quả dài thuôn,cầm nặng tay, cuống còn tươi và trên vỏ không có vết nám đen không bị dập nát,không có thuốc bảo vệ thực vật.
 - Được trồng theo tiêu chuẩn VietGap
 - Được sơ chế tại cơ sở có đủ điều kiện VSATTP    

Kg

 

 

 

16

Hành khô

- Màu sắc của hành khô phải đặc trưng cho giống hành được sử dụng, từ màu trắng đến màu kem nhạt khi sản phẩm được chế biến từ hành trắng vàng và có màu từ hồng đến đỏ khi chế biến từ hành đỏ, Sản phẩm không được có các phần bị cháy sém, nướng và rám.Mùi của hành khô phải đặc trưng và không có mùi lạ hay mất mùi.

- Được trồng theo tiêu chuẩn VietGap.
 - Được sơ chế tại cơ sở có đủ điều kiện VSATTP

Kg

 

 

 

17

Hành lá

- Tươi ngon không bị dập nát, không có thuốc bảo vệ thực vật, thân có màu xanh đậm, không vàng úa, thối, củ trắng tinh.

- Được trồng theo tiêu chuẩn Vietgap
- Được sơ chế tại cơ sở có đủ điều kiện VSATTP

Kg

 

 

 

18

Giá đỗ

- Tươi ngon không bị dập nát, không có thuốc bảo vệ thực vật, có màu trắng nhạt hoặc màu sữa, sợi dai, khó gãy.
 - Được sản suất theo tiêu chuẩn VietGap.
 - Được sơ chế tại cơ sở có đủ điều kiện VSATTP

Kg

 

 

 

19

Rau thì là

- Rau tươi ngon không bị dập nát, héo úa, không có thuốc bảo vệ thực vật

- Được sơ chế tại cơ sở có đủ điều kiện VSATTP.

Kg

 

 

 

20

Rau mùi ta

- Rau tươi ngon không bị dập nát, héo úa, không có thuốc bảo vệ thực vật.
 - Được trồng theo tiêu chuẩn VietGap
 - Được sơ chế tại cơ sở có đủ điều kiện VSATTP.

Kg

 

 

 

21

Rau mùi tàu

- Rau tươi ngon không bị dập nát, héo úa, không có thuốc bảo vệ thực vật.
- Được trồng theo tiêu chuẩn VietGap
- Được sơ chế tại cơ sở có đủ điều kiện VSATTP

Kg

 

 

 

22

Củ sả

- Có thân củ to tròn, không bị héo. Khi dùng tay sờ vào thấy cứng, không bị dập. Ruột bên trong không bị đốm, lá sả xanh mướt không bị khô và héo
- Được trồng theo tiêu chuẩn VietGap
- Được sơ chế tại cơ sở có đủ điều kiện VSATTP

 

 

 

 

23

Me

- Tươi ngon không bị dập nát, héo úa, không có thuốc bảo vệ thực vật
 - Được sơ chế tại cơ sở có đủ điều kiện VSATTP

Kg

 

 

 

24

Tai chua

- Tươi ngon không bị dập nát, nấm mốc, không có thuốc bảo vệ thực vật
 - Được sơ chế tại cơ sở có đủ điều kiện VSATTP

Kg

 

 

 

25

Hành tây

- Hành có lớp vỏ mỏng, sáng bóng, màu vàng đẹp mắt, đều màu, không có vết thâm đen, chắc tay, không mọc mầm.
- Được trồng theo tiêu chuẩn VietGap.
 - Được sơ chế tại cơ sở có đủ điều kiện VSATTP

Kg

 

 

 

26

Cần tây

- Phải tươi, giòn và có màu từ xanh nhạt đến xanh sáng không đốm vàng hoặc nâu trên lá không bị dập nát, không có thuốc bảo vệ thực vật.
 - Được trồng theo tiêu chuẩn VietGap
- Được sơ chế tại cơ sở có đủ điều kiện VSATTP

Kg

 

 

 

27

Tỏi khô

- Củ, to chắc, không bị xốp, các nhánh tỏi không bị lép, khô hoặc nhăn đảm bảo chất lượng và độ tươi ngon, còn nguyên lớp vỏ trắng bên ngoài, không có chất bảo quản

- Được sơ chế tại cơ sở có đủ điều kiện VSATTP

Kg

 

 

 

28

Bầu

- Quả thẳng,có lông tơ, cầm lên thấy nặng tay. Không  già, héo hay có biểu hiện dập nát. Không có thuốc bảo vệ thực vật.

- Được trồng theo tiêu chuẩn VietGap
 - Được sơ chế tại cơ sở có đủ điều kiện VSATTP

Kg

 

 

 

29

Cải thảo

- Cây tươi có màu xanh nhạt ở phần ngọn và trắng sáng ở phần gốc, cắt bỏ những bẹ cải già, không bị dập, nát không chứa tạp chất.

- Được trồng theo tiêu chuẩn VietGap
- Được sơ chế tại cơ sở có đủ điều kiện VSATTP

Kg

 

 

 

30

Bắp cải

- Bắp cải tươi ngon, chắc tay, đã được cắt bỏ sạch lá già bên ngoài, đầu bắp cải dày, khép kín, cuống nhỏ, lá có màu xanh nhạt, không bị vàng, đốm nâu trên lá, lõi bị nứt.

- Được trồng theo tiêu chuẩn VietGap.
 - Được sơ chế tại cơ sở có đủ điều kiện VSATTP

Kg

 

 

 

31

Chanh

- Chanh có màu xanh sáng, da mỏng, tươi, không xuất hiện nấm mốc, không sần sùi, không sử dụng thuốc bảo vệ thực vật.

-Được sơ chế tại cơ sở có đủ điều kiện VSATTP

Kg

 

 

 

32

Dưa hấu

- Tươi ngon trọng lượng 2kg/ quả trở lên,dưa hấu bổ ra đỏ tươi, không bị thối, dập, không có thuốc bảo vệ thực vật.
 - Được sơ chế tại cơ sở có đủ điều kiện VSATTP                                               

Kg

 

 

 

33

Chuối tây

- Quả to đều, có màu vàng đậm, không có đốm đen, vết thâm, không bị dập nát, không sử dụng hóa chất
- Được sơ chế tại cơ sở có đủ điều kiện VSATTP                                       

Kg

 

 

 

34

Chuối lùn

- Quả to đều, có màu vàng đậm, không có đốm đen, vết thâm, không bị dập nát, không sử dụng hóa chất
- Được sơ chế tại cơ sở có đủ điều kiện VSATTP                                                    

Kg

 

 

 

35

Thanh long

- Tươi ngon, không bị thối dập, không có thuốc bảo vệ thực vật, trong lượng từ 300-350gam/quả
- Được sơ chế tại cơ sở có đủ điều kiện VSATTP                                                                                                              

Kg

 

 

 

36

Quýt ngọt

- Tươi ngon, không bị thối dập, không có thuốc bảo vệ thực vật, trọng lượng từ 140-180 gam/quả
 - Được sơ chế tại cơ sở có đủ điều kiện VSATTP

Kg

 

 

 

37

Cam

- Tươi ngon, không bị thối dập, không có thuốc bảo vệ thực vật, trong lượng từ 150-200gam/quả
 - Được sơ chế tại cơ sở có đủ điều kiện VSATTP

Kg

 

 

 

38

Đu đủ

- Đu đủ chín có vỏ màu vàng tươi, ruột vàng cam, hạt đen nhỏ, ăn mềm, ngọt lịm , tươi ngon, không bị thối dập, không có thuốc bảo vệ thực vật, trọng lượng từ 1,5kg- 2kg/quả
 - Được sơ chế tại cơ sở có đủ điều kiện VSATTP

Kg

 

 

 

39

Dứa

- Tươi ngon, không bị thối dập, không có thuốc bảo vệ thực vật, trọng lượng từ 1kg-2kg/quả
 - Được sơ chế tại cơ sở có đủ điều kiện VSATTP

Kg

 

 

 

40

Ổi

- Quả có màu xanh ruột quả màu trắng hoặc hồng , tươi ngon, không bị thối dập, không có thuốc bảo vệ thực vật, trọng lượng từ 350-500gam/ quả
 - Được sơ chế tại cơ sở có đủ điều kiện VSATTP

Kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thực phẩm khô

STT

Danh mục hàng hóa

Đặc tính kỹ thuật chi tiết

Đơn vị tính

Số lượng

Thành tiền

Ghi chú

1

Dầu Simply đậu nành 5L

Hàng đóng gói, đúng chủng loại, còn nguyên tem mác, có ghi ngày sản xuất và hạn sử dụng, sản phẩm hạn sử dụng ít nhất còn 3 tháng, có mã vạch truy xuất nguồn gốc sản phẩm.
 Thành phần dinh dưỡng trong 100g:
- Năng lượng: 900 kcal
- Chất béo không bão hoà:
Vitamin E(tối thiểu): 10 mg
Vitamin K: 1 mg
Omega 3(tối thiểu): 4g
Omega 6(tối thiểu): 50g
Omega 9(tối thiểu): 20g
- Chất béo bão hoà (Tối đa): 20g
Vitamin E(tối thiểu): 3mg

Chai

 

 

 

2

Dầu Simply đậu nành 2L

Hàng đóng gói, đúng chủng loại, còn nguyên tem mác, có ghi ngày sản xuất và hạn sử dụng, sản phẩm hạn sử dụng ít nhất còn 3 tháng, có mã vạch truy xuất nguồn gốc sản phẩm.
 Thành phần dinh dưỡng trong 100g:
- Năng lượng: 900 kcal
- Chất béo không bão hoà:
Vitamin E(tối thiểu): 10 mg
Vitamin K: 1 mg
Omega 3(tối thiểu): 4g
Omega 6(tối thiểu): 50g
Omega 9(tối thiểu): 20g
- Chất béo bão hoà (Tối đa): 20g
Vitamin E(tối thiểu): 3mg

Chai

 

 

 

3

Dầu Simply đậu nành 1L

Hàng đóng gói, đúng chủng loại, còn nguyên tem mác, có ghi ngày sản xuất và hạn sử dụng, sản phẩm hạn sử dụng ít nhất còn 3 tháng, có mã vạch truy xuất nguồn gốc sản phẩm.
 Thành phần dinh dưỡng trong 100g:

 

- Năng lượng: 900 kcal

 

- Chất béo không bão hoà:

Vitamin E(tối thiểu): 10 mg

Vitamin K: 1 mg

Omega 3(tối thiểu): 4g

 

Omega 6(tối thiểu): 50g

Omega 9(tối thiểu): 20g

- Chất béo bão hoà (Tối đa): 20g

Vitamin E(tối thiểu): 3mg
 

Chai

 

 

 

4

Dầu Neptune Light 5 L

- Hàng đóng chai, đúng chủng loại, còn nguyên tem mác, hạn sử dụng 24 tháng kể từ ngày sản xuất. Sản phẩm có hạn sử dụng ít nhất còn 3 tháng, có mã vạch truy xuất nguồn gốc sản phẩm.
- Thành phần dinh dưỡng trong 100g:
Năng lượng: 900 kcal
Omega 3 (tối thiểu): 3g
Omega 6 (tối thiểu): 40g
Omega 9 (tối thiểu): 20g
Vitamin E(tối thiểu): 8mg
Oryzarol (tối thiểu): 30mg
Phytosterol (tối thiểu): 250mg

Chai

 

 

 

5

Dầu Neptune Light 2 L

- Hàng đóng chai, đúng chủng loại, còn nguyên tem mác, hạn sử dụng 24 tháng kể từ ngày sản xuất. Sản phẩm có hạn sử dụng ít nhất còn 3 tháng, có mã vạch truy xuất nguồn gốc sản phẩm.
- Thành phần dinh dưỡng trong 100g:
Năng lượng: 900 kcal
Omega 3 (tối thiểu): 3g
Omega 6 (tối thiểu): 40g
Omega 9 (tối thiểu): 20g
Vitamin E(tối thiểu): 8mg
Oryzarol (tối thiểu): 30mg
Phytosterol (tối thiểu): 250mg

Chai

 

 

 

6

Dầu Neptune Light 1 L

- Hàng đóng chai, đúng chủng loại, còn nguyên tem mác, hạn sử dụng 24 tháng kể từ ngày sản xuất. Sản phẩm có hạn sử dụng ít nhất còn 3 tháng, có mã vạch truy xuất nguồn gốc sản phẩm.
- Thành phần dinh dưỡng trong 100g:
Năng lượng: 900 kcal
Omega 3 (tối thiểu): 3g
Omega 6 (tối thiểu): 40g
Omega 9 (tối thiểu): 20g
Vitamin E(tối thiểu): 8mg
Oryzarol (tối thiểu): 30mg
Phytosterol (tối thiểu): 250mg

Chai

 

 

 

7

Dầu Meizan hỗn hợp 9kg

- Hàng đóng gói, đúng chủng loại, còn nguyên tem mác, hạn sử dụng 24 tháng kể từ ngày sản xuất. Sản phẩm có hạn sử dụng ít nhất còn 3 tháng, có mã vạch truy xuất nguồn gốc sản phẩm.
- Thành phần dinh dưỡng trong 100g:
Năng lượng: 900 kcal
Chất béo: 100g
Omega 3: 4g
Omega 6: 48g

Chai

 

 

 

8

NM-TB Cá chim trắng 1 lít 10gn/l

- Hàng đóng gói, đúng chủng loại, còn nguyên tem mác, hạn sử dụng 24 tháng kể từ ngày sản xuất. Sản phẩm có hạn sử dụng ít nhất còn 3 tháng, có mã vạch truy xuất nguồn gốc sản phẩm, sản phẩm đạt tiêu chuẩn VSATTP về nước mắm.
- Thành phần: Nước mắm cốt, muối, nước sạch, phụ gia thực phẩm: Chất điều chỉnh độ acid: Acid citric (INS330), axit Axetic(260), chất diều vị: Dinatri 5' - guanylat( INS627), Dinatri 5'- Inosinic(Disodium - Ribonucleotides-(I+G)( ÍN 631), Mononatri glutamate( INS621), Hương mắm và thực phẩm tổng hợp, chất bảo quản: Natri Benzoate Sodium Ben zoate(211), Chất tạo ngọt: Asprtarm(INS), màu caramen(INSA)

Chai

 

 

 

9

NM-TB Cốt cá cơm NC 2 lít 10gn/l

- Hàng đóng gói, đúng chủng loại, còn nguyên tem mác, hạn sử dụng 24 tháng kể từ ngày sản xuất. Sản phẩm có hạn sử dụng ít nhất còn 3 tháng, có mã vạch truy xuất nguồn gốc sản phẩm, sản phẩm đạt tiêu chuẩn VSATTP về nước mắm.
- Thành phần: Nước mắm cốt, muối, nước sạch, phụ gia thực phẩm: Chất điều chỉnh độ acid: Acid citric (INS330), axit Axetic(260), chất diều vị: Dinatri 5' - guanylat( INS627), Dinatri 5'- Inosinic(Disodium - Ribonucleotides-(I+G)( ÍN 631), Mononatri glutamate( INS621), Hương mắm và thực phẩm tổng hợp, chất bảo quản: Natri Benzoate Sodium Ben zoate(211), Chất tạo ngọt: Asprtarm(INS), màu caramen(INSA)

Chai

 

 

 

10

Hạt nêm Aji-ngon 2kg

- Hạt nêm Aji-ngon hàng đóng gói, còn nguyên tem mác, hạn sử dụng 18 tháng kể từ ngày sản xuất. Sản phẩm có hạn sử dụng ít nhất còn 2 tháng, được chiết xuất cô đặc từ thịt, xương ống và xương sườn được sản xuất trực tiếp tại nhà máy của Công ty Ajinomoto Việt Nam theo công nghệ hiện đại Nhật Bản cùng sự cân đối hài hòa với các gia vị khác.
* Tiêu chí kỹ thuật cơ bản:
- Giá trị dinh dưỡng ( Cho 100g)
- Năng lượng: 137-236 kcal; Protit: 10-16g
- Lipit: ≤ 4g; Carbonhydrat: 22-34g;
Thành phần :
- Muối, chất điều vị (mononatri l-glutamate, Dinatri 5' - ribonucleolid), tinh bột khoai mì, đường, chiết xuất xương, thịt hầm (Từ xương ống, tủy và thịt heo) 4% dầu cọ, bột gia vị, hương thịt tổng hợp, tôm, hành, tỏi, củ cải trắng.

Gói

 

 

 

11

Hạt nêm Aji-ngon 900g

- Hạt nêm Aji-ngon hàng đóng gói, còn nguyên tem mác, hạn sử dụng 18 tháng kể từ ngày sản xuất. Sản phẩm có hạn sử dụng ít nhất còn 2 tháng, được chiết xuất cô đặc từ thịt, xương ống và xương sườn được sản xuất trực tiếp tại nhà máy của Công ty Ajinomoto Việt Nam theo công nghệ hiện đại Nhật Bản cùng sự cân đối hài hòa với các gia vị khác.

 

* Tiêu chí kỹ thuật cơ bản:

- Giá trị dinh dưỡng ( Cho 100g)

 

- Năng lượng: 137-236 kcal;

Protit: 10-16g

 

- Lipit: ≤ 4g; Carbonhydrat: 22-34g;
Thành phần :

- Muối, chất điều vị (mononatri l-glutamate, Dinatri 5' - ribonucleolid), tinh bột khoai mì, đường, chiết xuất xương, thịt hầm,( Từ xương ống, tủy và thịt heo) 4% dầu cọ, bột gia vị, hương thịt tổng hợp, tôm, hành, tỏi, củ cải trắng.

Gói

 

 

 

12

Bột ngọt Aji no moto 1.8kg

 - Bột ngọt Ajinomoto 1.8kg được đóng gói trong bao bì 1.8kg, đúng chủng loại, còn nguyên tem mác, hạn sử dụng 60 tháng kể từ ngày sản xuất. Sản phẩm có hạn sử dụng ít nhất còn 6 tháng, có mã vạch truy xuất nguồn gốc sản phẩm.
Thành phần : Monosodium Glutamate tinh khiết 99+%(chất điều vị),chất phụ gia thực phẩm

Gói

 

 

 

13

Bột ngọt Aji no moto 1kg

 - Bột ngọt Ajinomoto 1.8kg được đóng gói trong bao bì 1.8kg, đúng chủng loại, còn nguyên tem mác, hạn sử dụng 60 tháng kể từ ngày sản xuất. Sản phẩm có hạn sử dụng ít nhất còn 6 tháng, có mã vạch truy xuất nguồn gốc sản phẩm.
Thành phần : Monosodium Glutamate tinh khiết 99+%(chất điều vị),chất phụ gia thực phẩm

Gói

 

 

 

14

Bột canh 14% 900gr

- Hàng đóng gói, đúng chủng loại, còn nguyên tem mác, hạn sử dụng 09 tháng kể từ ngày sản xuất. Sản phẩm có hạn sử dụng ít nhất còn 1 tháng, có mã vạch truy xuất nguồn gốc sản phẩm.
- Tiêu chuẩn sản phẩm: ISO 22000:2018, ATTP
- Thành phần:

+ Muối ăn, chất điều vị

+ Đường tinh luyện, bột tỏi, bột ớt, bột tiêu, maltodextrin

+ Hành lá sấy, chất tạo ngọt tổng hợp

Kg

 

 

 

15

Tương ớt 560g

- Hàng đóng gói, đúng chủng loại, còn nguyên tem mác, hạn sử dụng 09 tháng kể từ ngày sản xuất. Sản phẩm có hạn sử dụng ít nhất còn 1 tháng, hàng vẫn còn hạn sử dụng, có mã vạch truy xuất nguồn gốc sản phẩm.
- Tiêu chuẩn sản phẩm: ISO 22000:2018, ATTP
- Thành phần:
+Nước, ớt tươi: 15%
+Chất làm dày: 1422, 415
+Muối ăn, đường tinh luyện, tỏi tươi, chất điều vị
+Chất điều chỉnh acid: 260, 330
+Phụ gia thực phẩm
+Chất tạo ngọt 950, 955.
+Phẩm màu tự nhiên, chất bảo quản                                                        

Chai

 

 

 

16

Knorr GVHC T. kho tau 28g

- Hàng đóng gói, đúng chủng loại, còn nguyên tem mác, hạn sử dụng 17 tháng kể từ ngày sản xuất. Sản phẩm có hạn sử dụng ít nhất còn 2 tháng,có mã vạch truy xuất nguồn gốc sản phẩm.
- Tiêu chuẩn sản phẩm: VSATTP.
-Thành phần : Đường, chất diều vị( mononatri Glutamat và Dinatri 5'- Ribonucleotid), Maltodextrin, muối I-ốt( muối, kali Iodat, chất chống đông vón Dioxyd Silic vô định hình,bột sắn, tiêu, hương nước mắm tổng hợp, hương đường caramen tổng hợp, màu thực phẩm tổng hợp Beta- Apo- Carotenal. Sản phẩm có chứa cá và sulphite.

Gói

 

 

 

17

Đường trắng thượng hạng Lam Sơn túi 1kg

- Hàng đóng gói, đúng chủng loại, còn nguyên tem mác, hạn sử dụng 24 tháng kể từ ngày sản xuất. Sản phẩm có hạn sử dụng ít nhất còn 3 tháng, có mã vạch truy xuất nguồn gốc sản phẩm.
- Tiêu chuẩn sản phẩm: HALAL, VSATTP
- Chỉ tiêu chất lượng:
+Độ Pol:≥ 99.75%
+Hàm lượng đường:≤ 0.035%
+Tro dẫn điện:≤ 0.04%
+Hao hụt khi sấy:≤ 0.05%
+Độ màu:≤ 60 IU

Kg

 

 

 

18

Đường vàng Lam Sơn

- Hàng đóng gói, đúng chủng loại, còn nguyên tem mác, hạn sử dụng 24 tháng kể từ ngày sản xuất. Sản phẩm có hạn sử dụng ít nhất còn 3 tháng, có mã vạch truy xuất nguồn gốc sản phẩm.
- Tiêu chuẩn sản phẩm: HALAL, VSATTP
- Chỉ tiêu chất lượng:
+Độ Pol:≥ 98.5%
+Hàm lượng đường:≤ 0.18%
+Tro dẫn điện:≤ 0.25%
+Hao hụt khi sấy:≤ 0.15%
+Độ màu:≤ 1500 IU

Kg

 

 

 

19

Bột chiên giòn Thành Phát 1kg

- Hàng đóng gói, đúng chủng loại, còn nguyên tem mác, hạn sử dụng 12 tháng kể từ ngày sản xuất. Sản phẩm có hạn sử dụng ít nhất còn 1 tháng, có mã vạch truy xuất nguồn gốc sảnphẩm.
- Tiêu chuẩn sản phẩm: chứng nhận ISO 22000:2018
- Thành phần dinh dưỡng trong 100g:
+ Gluxit: 8.5%
+ Protein: 7.5%
+ Lipid: 0.8%

Gói

 

 

 

20

Bột chiên xù Thành Phát 1kg

- Hàng đóng gói, đúng chủng loại, còn nguyên tem mác, hạn sử dụng 12 tháng kể từ ngày sản xuất. Sản phẩm có hạn sử dụng ít nhất còn 1 tháng, có mã vạch truy xuất nguồn gốc sản phẩm.
- Tiêu chuẩn sản phẩm: chứng nhận ISO 22000:2018
- Thành phần dinh dưỡng trong 100g:
+ Gluxit: ≥75g%
+ Protein: ≥6%
+ Muối: 1÷2%

Gói

 

 

 

21

Muối hạt to 1kg

- Hàng đóng gói, đúng chủng loại, còn nguyên tem mác, hạn sử dụng 12 tháng kể từ ngày sản xuất. Sản phẩm có hạn sử dụng ít nhất còn 1 tháng, có mã vạch truy xuất nguồn gốc sản phẩm.
- Thành phần: Muối tự nhiên 100%

Gói

 

 

 

22

Muối tinh iot 500g

- Hàng đóng gói, đúng chủng loại, còn nguyên tem mác, hạn sử dụng 12 tháng kể từ ngày sản xuất. Sản phẩm có hạn sử dụng ít nhất còn 1 tháng, có mã vạch truy xuất nguồn gốc sản phẩm.

Gói

 

 

 

23

Gạo tẻ thơm

- Đúng chuẩn 1 loại gạo, hạt đều, không mốc, mọt, không lẫn sạn bẩn không có chất bảo quản, đảm bảo VSATTP  khi nấu lên cơm thơm ngon, dẻo.
- Cơ sở kinh doanh có giấy chứng nhận VSATTP

Kg

 

 

 

24

Gạo nếp cái hoa vàng

- Đúng chuẩn 1 loại gạo, hạt đều, không mốc, mọt, không lẫn sạn bẩn không có chất bảo quản, đảm bảo VSATTP  khi nấu lên cơm thơm ngon, dẻo.
 - Cơ sở kinh doanh có giấy chứng nhận VSATTP

Kg

 

 

 

25

Gạo nếp

- Đúng chuẩn 1 loại gạo, hạt đều, không mốc, mọt, không lẫn sạn bẩn không có chất bảo quản, đảm bảo VSATTP  khi nấu lên cơm thơm ngon, dẻo.
 - Cơ sở kinh doanh có giấy chứng nhận VSATTP

Kg

 

 

 

26

Bột sắn dây

- Đúng bột củ sắn dây, trắng, mịn, khô, khi nấu lên trắng trong sánh đảm bảo vệ sinh ATTP
 - Cơ sở kinh doanh có giấy chứng nhận VSATTP

Kg

 

 

 

27

Đỗ xanh tách vỏ

- Đỗ có màu vàng, đã được tách lớp vỏ bên ngoài hạt, hạt đều, không bị mọt,không bị hôi, mốc, khi nấu lên hạt bở
- Cơ sở kinh doanh có giấy chứng nhận VSATTP

Kg

 

 

 

28

Đỗ xanh có vỏ

- Hạt đã được vỡ đôi, còn vỏ, hạt đều, không bị mọt,không bị hôi, mốc.
 - Cơ sở kinh doanh có giấy chứng nhận VSATTP

Kg

 

 

 

29

Đỗ đen

- Hạt to đều, không bị mọt, không bị hôi mốc
 - Cơ sở kinh doanh có giấy chứng nhận VSATTP  

Kg

 

 

 

30

Đỏ đỏ hạt to

- Hạt to đều, không bị mọt, không bị hôi mốc
 - Cơ sở kinh doanh có giấy chứng nhận VSATTP

Kg

 

 

 

31

Lạc trắng

- Hạt to đều, không bị mọt, không bị hôi mốc
 - Cơ sở kinh doanh có giấy chứng nhận VSATTP

Kg

 

 

 

32

Lạc đỏ

- Hạt to đều, không bị mọt, không bị hôi mốc
- Cơ sở kinh doanh có giấy chứng nhận VSATTP

Kg

 

 

 

33

Vừng vàng

- Hạt to đều, không bị mọt, không bị hôi mốc
 - Cơ sở kinh doanh có giấy chứng nhận VSATTP

Kg

 

 

 

34

Hạt sen

- Hạt to đều, không bị mọt, không bị hôi mốc, khi nấu lên hạt bở
- Cơ sở kinh doanh có giấy chứng nhận VSATTP

Kg

 

 

 

35

Mộc nhĩ

- Hàng đã được cắt chân, không bị mốc
 - Cơ sở kinh doanh có giấy chứng nhận VSATTP

Kg

 

 

 

36

Nấm hương

- Nấm to đều, không bị mọt, không bị hôi mốc
- Cơ sở kinh doanh có giấy chứng nhận VSATTP

Kg

 

 

 

37

Mì gạo

- Mỳ phải đảm bảo mới sản xuất, không bị ẩm mốc, nấu lên thơm ngon.
 - Cơ sở sản xuất có giấy phép kinh doanh, có giấy chứng nhận VSATTP

Kg

 

 

 

38

Bún khô

- Bún phải đảm bảo mới sản xuất, không bị ẩm mốc, nấu lên thơm ngon.
 - Cơ sở sản xuất có giấy phép kinh doanh, có giấy chứng nhận VSATTP

Kg

 

 

 

39

Miến dong

- Còn nguyên tem mác nhà sản xuất, đảm bảo chuẩn miến dong nấu lên sợi dai, mềm.
 -Cơ sở kinh doanh có giấy chứng nhận VSATTP

Kg

 

 

 

40

Miến cắt

- Miến phải đảm bảo không bị mốc, nấu lên thơm ngon đảm bảo chuẩn miến dong nấu lên sợi dai, mềm.
 - Cơ sở kinh doanh có giấy chứng nhận VSATTP

Kg

 

 

 

41

Bánh mỳ kem

- Sản xuất trong ngày, không có chất bảo quản, phẩm màu.
 - Sản xuất tại cơ sở có giấy phép kinh doanh, có giấy chứng nhận VSATTP.

Kg

 

 

 

42

Nước rửa tay Lifeboy

LIFEBUOY XBC THIEN NHIEN "Hàng đóng gói, đúng chủng loại, còn nguyên tem mác, có ghi ngày sản xuất và hạn sử dụng, sản phẩm hạn sử dụng ít nhất còn 6 tháng, có mã vạch truy xuất nguồn gốc sản phẩm. - Tiêu chuẩn sản phẩm: TCCS 19:2022/UVN. - Thành phần: + Water + Sodium Laureth Sulfate + Sodium Chloride + Glycerin + Cocamide MEA + Glycol Distearate + Fragrance + Citric Acid + Acrylates Copolymer + Sodium Benzoate + Hydroxystearic Acid + Tetrasodium EDTA + Sodium Hydroxide + Stearic Acid + Niacinamide + Sodium Ascorbyl Phosphate + Tocopheryl Acetate + Terpineol + Thymol + Palmitic Acid + Arachidic Acid + Helianthus Annuus (Sunflower) Seed Oil + PEG-40 Hydrogenated Castor Oil + Prunus Persica (Peach) Juice + Potassium Sorbate + Xanthan Gum + Helianthus Annuus (Sunflower) Seed Oil + Lavandula Angustifolia (Lavender) Oil + Dried Cream + Lactic Acid"

Chai 180 ml

 

 

 

43

Rửa tay Lifeboy

LIFEBUOY XBC THIEN NHIEN "Hàng đóng gói, đúng chủng loại, còn nguyên tem mác, có ghi ngày sản xuất và hạn sử dụng, sản phẩm hạn sử dụng ít nhất còn 6 tháng, có mã vạch truy xuất nguồn gốc sản phẩm.
- Khối lượng 125g
 -Thành phần : Sodium  Palm Kemelate, water, Glycerin, Fragrance, titanium Dioxide, Lauuric Acid, Sodium choride, Tepirnote, Thymol, Niacinamide, Sodium Ascarbyl Phósphate, Tocopheryl Acetate, Pyridoxine HCL, PEG - 40 Hydrogenated Castor oil, Prunus Persica (Peach) juice, sodium Benzoate, Potassium Sorbate, Xanthan gum, Prunus Amydak=lí dulcis( Sweet Almond) oil,lavanduta Angustit olia( Lavender) oil, Dried Cream)

Bánh

 

 

 

44

Rửa tay Lifeboy

LIFEBUOY XBC THIEN NHIEN "Hàng đóng gói, đúng chủng loại, còn nguyên tem mác, có ghi ngày sản xuất và hạn sử dụng, sản phẩm hạn sử dụng ít nhất còn 6 tháng, có mã vạch truy xuất nguồn gốc sản phẩm. - Tiêu chuẩn sản phẩm: TCCS 19:2022/UVN. - Thành phần: + Water + Sodium Laureth Sulfate + Sodium Chloride + Glycerin + Cocamide MEA + Glycol Distearate + Fragrance + Citric Acid + Acrylates Copolymer + Sodium Benzoate + Hydroxystearic Acid + Tetrasodium EDTA + Sodium Hydroxide + Stearic Acid + Niacinamide + Sodium Ascorbyl Phosphate + Tocopheryl Acetate + Terpineol + Thymol + Palmitic Acid + Arachidic Acid + Helianthus Annuus (Sunflower) Seed Oil + PEG-40 Hydrogenated Castor Oil + Prunus Persica (Peach) Juice + Potassium Sorbate + Xanthan Gum + Helianthus Annuus (Sunflower) Seed Oil + Lavandula Angustifolia (Lavender) Oil + Dried Cream + Lactic Acid"

Chai 450ml

 

 

 

45

Lau sàn Sunlight

 Hàng đóng gói, đúng chủng loại, còn nguyên tem mác, có ghi ngày sản xuất và hạn sử dụng, sản phẩm hạn sử dụng ít nhất còn 6  tháng, có mã vạch truy xuất nguồn gốc sản phẩm. *Chỉ tiêu cảm quan :
- Trạng thái : Lỏng
- Màu sắc : Đặc trưng
- Mùi  : Đặc trưng
*Nguyên liệu:
- Alcohol Ethoxylate
-Chất thơm
- Carbomer
- Sodium hydroxide
- Methylchloroisothiazolinone
- Methylispthiazolinone
- Nước
- Ci 12490
- Hàm luownhj chất hoạt động bề mặt tính theo phần trăm khói lượng (%) không nhỏ hơn 2%
- Độ PH của sản phẩm : 5,5-8,5

Can 1 lít

 

 

 

46

Rửa chén Sunlight

 Hàng đóng gói, đúng chủng loại, còn nguyên tem mác, có ghi ngày sản xuất và hạn sử dụng, sản phẩm hạn sử dụng ít nhất còn 6  tháng, có mã vạch truy xuất nguồn gốc sản phẩm. *Chỉ tiêu cảm quan :
- Trạng thái : Lỏng
- Màu sắc : Đặc trưng
- Mùi  : Đặc trưng
*Nguyên liệu:
- Alcohol Ethoxylate
-Chất thơm
- Carbomer
- Sodium hydroxide
- Methylchloroisothiazolinone
- Methylispthiazolinone
- Nước
- Ci 12490
- Hàm luownhj chất hoạt động bề mặt tính theo phần trăm khói lượng (%) không nhỏ hơn 2%
- Độ PH của sản phẩm : 5,5-8,5

Can 3,8 lít

 

 

 

47

Tẩy bồn cầu Vim

*Chỉ tiêu cảm quan :
- Trạng thái : Lỏng
- Màu sắc : Đặc trưng
- Mùi  : Đặc trưng
*Nguyên liệu:
- Sodium hypochlorite
- Cocamine Oxide
- Sodium Laureth Sulfate
- Lauric acid
- Sodium Silicate
- Sodium Metaperiodate
- Chất thơm
- CI 74260
- Nước
- Hàm lượng Xút dư theo phần trăm khối lượng (%): 0,5-2
- Hàm lượng Chloride trong thành phẩm mới sản xuất theo phần trăm khối lượng (%): 1,7-4,1

Chai 900 ml

 

 

 

48

Bột giặt Omo

OMO BG HE BOT THONG MINH 700g "Hàng đóng gói, đúng chủng loại, còn nguyên tem mác, có ghi ngày sản xuất và hạn sử dụng, sản phẩm hạn sử dụng ít nhất còn 6 tháng, có mã vạch truy xuất nguồn gốc sản phẩm. - Tiêu chuẩn sản phẩm: TCCS 19:2022/UVN. - Thành phần: + Sodium Linear Alkylbenzene Sulfonate; Sodium Lauryl Sulfate; + Sodium Cocoyl Isethionate; + Sodium Carboxyinetliyl Cellulose: + Sodium Carbonate; + CalciumCarbonate; + Sodiunm Silicate: + Sodiurn Sulfate; + Acrylic/Maleic Copolymer; + Dimethicone: + Disodium Distyrylbipheny1 Disulfonate; + 4,4 Diamino-stilbene-N,N'-bis(1 ,3,5-triazin-4-morpholino-6-anilino)-2.2'-disulplioníc acid disodiurn salt: + Bentonite; + Chất tạo màu: + Enzyme; + Chất thơm (Chứa tinh dầu thiên nhiên 264 ppm). "

Gói 700 gam

 

 

 

49

Giấy vệ sinh Trường Long

Được sản xuất tại công ty TNHH MTV SX & TM Trường Long
-Thành phần > 100% bột giấy nguyên chất
- Định lượng 13+ 2g/m2
-Quy cách 12 cuộn

Bịch 12 cuộn

 

 

 

50

Giấy vệ sinh Trường Long

Được sản xuất tại công ty TNHH MTV SX & TM Trường Long
-Thành phần > 100% bột giấy nguyên chất
- Định lượng 13+ 2g/m2
-Quy cách 12 cuộn

Bịch 10 cuộn

 

 

 

51

Túi bóng đen loại 10kg

- Túi bóng màu đen
- Kích thước: 37*65cm, gấp hông 2 bên, mỗi hông +15cm, phần quai túi 17cm
- Chiều mở miệng: 37 cm
- Độ dày của túi: 0.04 – 0.05mm/lá
- Số lượng cái/kg: 55-60 cái /kg tùy độ dày

Kg

 

 

 

52

Gang tay chia thực phẩm

Quy cách: Hộp 45-55 chiếc
– Đảm bảo an toàn khi sử dụng
– Trên thân hộp có đường dập nổi, chỉ cần xé nhẹ đường dập nổi này là mẹ có thể rút găng tay vô cùng dễ dàng, không bị dính, không kẹp rít.
– Gang tay có kích thước vừa phải, không quá rộng, không quá chật.
– Gang tay được sử dụng một lần.

Hộp

 

 

 

53

SP Dielac Học Đường túi 1kg

* Sản phẩm được đóng trong bao bì túi nhôm, còn nguyên tem mác,hạn sử dụng 24 tháng kể từ ngày sản xuất. Sản phẩm có hạn sử dụng ít nhất còn 3 tháng, sữa dạng bột, đồng nhất, không vón cục, không có tạp chất lạ, có màu vàng kem, đồng đều, thơm ngon đặc trưng của sản phẩm
* Tiêu chí kỹ thuật cơ bản: Tính trên 100g
+ Năng lượng : ≥ 436,5 g
+ Chất đạm: ≥  15g
+ Chất béo: ≥ 20.7g
- Acid linoleic : ≥433.1mg
- Acid alpha linoleic : ≥177.5mg
- Hàm lượng Hydrat cacbon : ≥45g
- Taurin:≥20mg
- Lysin :≥1200mg
- Hàm lượng ẩm  :≤5g
- Hàm lượng tro : ≥3.6 g
- Natri : ≥168mg
-Kali : ≥800mg
- Clorid : ≥440mg
- Calci: ≥600
- Phospho : ≥ 464 mg
- Magnesi : ≥52 mg
- Mangan : ≥ 400mg
- Sắt :   ≥ 4.85 mg
- Iod :  ≥ 72 mg
- Kẽm : ≥  4 mg
- Đồng : ≥  0.184 mg
- Selen: ≥  8 mg
- Vitamin A : ≥  1560 IU
- Vitamin D3 : ≥  361.6 IU
- Vitamin E : ≥  3.2 mg TE
-Vitamin K1 : ≥ 19.4mg
 - Vitamin C : ≥ 40 mg
- Vitamin B1 : ≥ 0.56 mg
- Vitamin B2 : ≥ 0.88 mg
- Vitamin PP: ≥  3.2 mg
- Vitamin B6 : ≥ 0.56 mg
- Acid folic : ≥ 88 mg
- Acid  pantothenic : ≥ 2 mg
- Vitamin B12 : ≥ 1.6 mg
- Biotin : ≥ 20 mg
- Cholin : ≥ 76 mg

Túi

 

 

 

 

 

 

 

Thực phẩm: Thịt lợn, thịt bò, trứng, thủy hải sản, đậu

STT

Danh mục hàng hóa

Đặc tính kỹ thuật chi tiết

Đơn vị tính

Số lượng

Thành tiền

Ghi chú

1

Đậu phụ trắng

- Đậu sản xuất trong ngày, không có hàn the, chất bảo quản, đậu béo, khay chứa đậu phải sạch sẽ bảo quản đảm bảo vệ sinh ATTP.
 -Cơ sở sản xuất có đầy đủ giấy phép kinh doanh, giấy chứng nhận VSATTP

Cái

 

 

 

2

Đậu phụ trắng kg

- Đậu sản xuất trong ngày, không có hàn the, chất bảo quản, đậu béo, khay chứa đậu phải sạch sẽ bảo quản đảm bảo vệ sinh ATTP.
 -Cơ sở sản xuất có đầy đủ giấy phép kinh doanh, giấy chứng nhận VSATTP

Kg

 

 

 

3

Đậu phụ vàng

- Đậu sản xuất trong ngày, không có hàn the, chất bảo quản, đậu béo, dầu dùng để chiên rán phải đảm bảo sạch sẽ, khay chứa đậu phải sạch sẽ bảo quản đảm bảo vệ sinh ATTP.
- Cơ sở sản xuất có đầy đủ giấy phép kinh doanh, giấy chứng nhận VSATTP

Cái

 

 

 

4

Đậu phụ vàng kg

- Đậu sản xuất trong ngày, không có hàn the, chất bảo quản, đậu béo, dầu dùng để chiên rán phải đảm bảo sạch sẽ, khay chứa đậu phải sạch sẽ bảo quản đảm bảo vệ sinh ATTP.
 - Cơ sở sản xuất có đầy đủ giấy phép kinh doanh, giấy chứng nhận VSATTP                                                               

Kg

 

 

 

5

Trứng vịt kg

- Bề mặt vỏ nhẵn, sạch, không có nấm mốc nhìn thấy được bằng mắt thường., trứng không bị rạn, nứt hoặc dập, quả trứng tươi, đường kính khoảng 4cm khi đập ra lòng đỏ không bị loãng , trọng lượng 65-70 gam/ quả.                                                                                                         - Cơ sở kinh doanh có giấy chứng nhận VSATTP

Kg

 

 

 

6

Trứng cút kg

- Bề mặt vỏ nhẵn, sạch, không có nấm mốc nhìn thấy được bằng mắt thường., trứng không bị rạn, nứt hoặc dập, quả trứng tươi, khi luộc lên không bị thối, hỏng, trọng lượng khoảng 10-12 gam/ quả
  - Cơ sở kinh doanh có giấy chứng nhận VSATTP.

Kg

 

 

 

7

Trứng gà công nghiệp

- Bề mặt vỏ nhẵn, sạch, không có nấm mốc nhìn thấy được bằng mắt thường., trứng không bị rạn, nứt hoặc dập, khi đập ra lòng đỏ không bị loãng, trọng lượng 55-58gam/ quả.
 - Cơ sở kinh doanh có giấy chứng nhận VSATTP.

Quả

 

 

 

8

Trứng gà ta

- Bề mặt vỏ nhẵn, sạch, không có nấm mốc nhìn thấy được bằng mắt thường., trứng không bị rạn, nứt hoặc dập, khi đập ra lòng đỏ không bị loãng, trọng lượng 58-61gam/ quả.
- Cơ sở kinh doanh có giấy chứng nhận VSATTP.

Quả

 

 

 

9

Thịt bò loại 1

- Thịt có màu đỏ tươi, khi ấn tay vào có đồ đàn hồi, không có mùi lạ, nấu lên thơm ngon, không có kí sinh trùng, vi sinh vật gây bệnh., không có chứa các chất tồn dư ( Thuốc, hóa học,…) trong quá trình chăn nuôi.
 - Có xuất sứ ngồn gốc rõ ràng, có đủ giấy chứng nhận VSATTP,                - Được giết mổ ở đơn vị đủ điều kiện giết mổ gia súc gia cầm, có sự kiểm soát của thú y, có giấy chứng nhận Iso 22000:2018                                                                                      

Kg

 

 

 

10

Thịt bò loại 2

- Thịt có màu đỏ tươi, khi ấn tay vào có đồ đàn hồi, không có mùi lạ, nấu lên thơm ngon, không có kí sinh trùng, vi sinh vật gây bệnh., không có chứa các chất tồn dư ( Thuốc, hóa học,…) trong quá trình chăn nuôi.
 - Có xuất sứ ngồn gốc rõ ràng, có đủ giấy chứng nhận VSATTP
 - Được giết mổ ở đơn vị đủ điều kiện giết mổ gia súc gia cầm, có sự kiểm soát của thú y, có giấy chứng nhận Iso 22000:2018

Kg

 

 

 

11

Thịt bê bỏ bì

- Thịt có màu đỏ tươi, khi ấn tay vào có đồ đàn hồi, không có mùi lạ, nấu lên thơm ngon, không có kí sinh trùng, vi sinh vật gây bệnh., không có chứa các chất tồn dư ( Thuốc, hóa học,…) trong quá trình chăn nuôi.
 - Có xuất sứ ngồn gốc rõ ràng, có đủ giấy chứng nhận VSATTP
 - Được giết mổ ở đơn vị đủ điều kiện giết mổ gia súc gia cầm, có sự kiểm soát của thú y, có giấy chứng nhận Iso 22000:2018

Kg

 

 

 

12

Thịt lợn mông sấn

- Thịt có màu đỏ tươi, khi ấn tay vào có đồ đàn hồi, không có mùi lạ, nấu lên thơm ngon, không có kí sinh trùng, vi sinh vật gây bệnh., không có chứa các chất tồn dư ( Thuốc, hóa học,…) trong quá trình chăn nuôi.
- Lợn được chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGap
 - Có xuất sứ ngồn gốc rõ ràng, có đủ giấy chứng nhận VSATTP
- Được giết mổ ở đơn vị đủ điều kiện giết mổ gia súc gia cầm, có sự kiểm soát của thú y, có giấy chứng nhận Iso 22000:2018

Kg

 

 

 

13

Thịt lợn mông bỏ bì

- Thịt có màu đỏ tươi, khi ấn tay vào có đồ đàn hồi, không có mùi lạ, nấu lên thơm ngon, không có kí sinh trùng, vi sinh vật gây bệnh., không có chứa các chất tồn dư ( Thuốc, hóa học,…) trong quá trình chăn nuôi.
 - Lợn được chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGap
- Có xuất sứ ngồn gốc rõ ràng, có đủ giấy chứng nhận VSATTP
- Được giết mổ ở đơn vị đủ điều kiện giết mổ gia súc gia cầm, có sự kiểm soát của thú y, có giấy chứng nhận Iso 22000:2018

Kg

 

 

 

14

Thịt lợn vai sấn

- Thịt có màu đỏ tươi, khi ấn tay vào có đồ đàn hồi, không có mùi lạ, nấu lên thơm ngon, không có kí sinh trùng, vi sinh vật gây bệnh., không có chứa các chất tồn dư ( Thuốc, hóa học,…) trong quá trình chăn nuôi.    
- Lợn được chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGap 
 - Có xuất sứ ngồn gốc rõ ràng, có đủ giấy chứng nhận VSATTP
 - Được giết mổ trên dây chuyền được cấp giấy chứng nhận Iso 22000:2018
- Có giấy kiểm dịch của cơ quan Thú Y

Kg

 

 

 

15

Thịt lợn vai bỏ bì

- Thịt có màu đỏ tươi, khi ấn tay vào có đồ đàn hồi, không có mùi lạ, nấu lên thơm ngon, không có kí sinh trùng, vi sinh vật gây bệnh., không có chứa các chất tồn dư ( Thuốc, hóa học,…) trong quá trình chăn nuôi.
 - Lợn được chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGap                                       
- Có xuất sứ ngồn gốc rõ ràng, có đủ giấy chứng nhận VSATTP
- Được giết mổ ở đơn vị đủ điều kiện giết mổ gia súc gia cầm, có sự kiểm soát của thú y, có giấy chứng nhận Iso 22000:2018

Kg

 

 

 

16

Thịt lợn nạc vai

- Thịt có màu đỏ tươi, khi ấn tay vào có đồ đàn hồi, không có mùi lạ, nấu lên thơm ngon, không có kí sinh trùng, vi sinh vật gây bệnh., không có chứa các chất tồn dư ( Thuốc, hóa học,…) trong quá trình chăn nuôi. 
 - Lợn được chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGap
- Có xuất sứ ngồn gốc rõ ràng, có đủ giấy chứng nhận VSATTP
 - Được giết mổ ở đơn vị đủ điều kiện giết mổ gia súc gia cầm, có sự kiểm soát của thú y, có giấy chứng nhận Iso 22000:2018

Kg

 

 

 

17

Thịt lợn nạc thăn

- Thịt có màu đỏ tươi, khi ấn tay vào có đồ đàn hồi, không có mùi lạ, nấu lên thơm ngon, không có kí sinh trùng, vi sinh vật gây bệnh., không có chứa các chất tồn dư ( Thuốc, hóa học,…) trong quá trình chăn nuôi.
- Lợn được chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGap
- Có xuất sứ ngồn gốc rõ ràng, có đủ giấy chứng nhận VSATTP
- Được giết mổ trên dây chuyền được cấp giấy chứng nhận Iso 22000:2018
 - Có giấy kiểm dịch của cơ quan Thú Y

Kg

 

 

 

18

Thịt lợn nạc mông

- Thịt có màu đỏ tươi, khi ấn tay vào có đồ đàn hồi, không có mùi lạ, nấu lên thơm ngon, không có kí sinh trùng, vi sinh vật gây bệnh., không có chứa các chất tồn dư ( Thuốc, hóa học,…) trong quá trình chăn nuôi
- Lợn được chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGap
 Có xuất sứ ngồn gốc rõ ràng, có đủ giấy chứng nhận VSATTP
 - Được giết mổ trên dây chuyền được cấp giấy chứng nhận Iso 22000:2018
 - Có giấy kiểm dịch của cơ quan Thú Y

Kg

 

 

 

19

Xương ống

- Đúng chủng loại xương, không có mùi lại,khi nấu lên nước trong vị ngọt, không có kí sinh trùng, vi sinh vật gây bệnh., không có chứa các chất tồn dư ( Thuốc, hóa học,…) trong quá trình chăn nuôi.
- Lợn được chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGap
- Có xuất sứ ngồn gốc rõ ràng, có đủ giấy chứng nhận VSATTP
 - Được giết mổ ở đơn vị đủ điều kiện giết mổ gia súc gia cầm, có sự kiểm soát của thú y, có giấy chứng nhận Iso 22000:2018

Kg

 

 

 

20

Xương đuôi

- Đúng chủng loại xương, không có mùi lại,khi nấu lên nước trong vị ngọt, không có kí sinh trùng, vi sinh vật gây bệnh., không có chứa các chất tồn dư ( Thuốc, hóa học,…) trong quá trình chăn nuôi.
- Lợn được chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGap
- Có xuất sứ ngồn gốc rõ ràng, có đủ giấy chứng nhận VSATTP
- Được giết mổ trên dây chuyền được cấp giấy chứng nhận Iso 22000:2018
- Có giấy kiểm dịch của cơ quan Thú Y

Kg

 

 

 

21

Xương cổ đuôi

- Đúng chủng loại xương, không có mùi lại,khi nấu lên nước trong vị ngọt, không có kí sinh trùng, vi sinh vật gây bệnh., không có chứa các chất tồn dư ( Thuốc, hóa học,…) trong quá trình chăn nuôi.
- Lợn được chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGap
- Có xuất sứ ngồn gốc rõ ràng, có đủ giấy chứng nhận VSATTP
- Được giết mổ trên dây chuyền được cấp giấy chứng nhận Iso 22000:2018
- Có giấy kiểm dịch của cơ quan Thú Y

Kg

 

 

 

22

Xương sườn cả sống

- Đúng chủng loại xương, không có mùi lại,khi nấu lên nước trong vị ngọt, không có kí sinh trùng, vi sinh vật gây bệnh., không có chứa các chất tồn dư ( Thuốc, hóa học,…) trong quá trình chăn nuôi.
- Lợn được chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGap
- Có xuất sứ ngồn gốc rõ ràng, có đủ giấy chứng nhận VSATTP
- Được giết mổ trên dây chuyền được cấp giấy chứng nhận Iso 22000:2018
- Có giấy kiểm dịch của cơ quan Thú Y

Kg

 

 

 

23

Xương sườn bỏ sống

- Đúng chủng loại xương, không có mùi lại,khi nấu lên nước trong vị ngọt, không có kí sinh trùng, vi sinh vật gây bệnh., không có chứa các chất tồn dư ( Thuốc, hóa học,…) trong quá trình chăn nuôi.
- Lợn được chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGap
- Có xuất sứ ngồn gốc rõ ràng, có đủ giấy chứng nhận VSATTP
- Được giết mổ trên dây chuyền được cấp giấy chứng nhận Iso 22000:2018
- Có giấy kiểm dịch của cơ quan Thú Y

Kg

 

 

 

24

Mỡ lợn

- Không lẫn bì, mỡ trắng còn nguyên khối, khi nấu lên thơm ngon, không có kí sinh trùng, vi sinh vật gây bệnh., không có chứa các chất tồn dư ( Thuốc, hóa học,…) trong quá trình chăn nuôi.
  - Lợn được chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGap
 - Có xuất sứ ngồn gốc rõ ràng, có đủ giấy chứng nhận VSATTP,
  - Được giết mổ trên dây chuyền được cấp giấy chứng nhận Iso 22000:2018
 - Có giấy kiểm dịch của cơ quan Thú Y

Kg

 

 

 

25

Giò lợn

- Được làm từ thịt lợn được chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGap.Thịt lợn, thơm ngon, không pha lẫn những phụ gia, chất bảo quản, có giấy kiểm nghiệm và giấy tự công bố sản phẩm                             

Kg

 

 

 

26

Chả quế

- Được làm từ thịt lợn được chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGap.Thịt lợn, thơm ngon, không pha lẫn những phụ gia, chất bảo quản, có giấy kiểm nghiệm và giấy tự công bố sản phẩm                             

Kg

 

 

 

27

Chả lợn

- Được làm từ thịt lợn được chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGap.Thịt lợn, thơm ngon, không pha lẫn những phụ gia, chất bảo quản, có giấy kiểm nghiệm và giấy tự công bố sản phẩm                             

Kg

 

 

 

28

Chả cá

- Được làm từ cá, thơm ngon, không pha lẫn những phụ gia, chất bảo quản.
- Cơ sở kinh doanh có giấy chứng nhận VSATTP.

Kg

 

 

 

29

Thịt vịt ( Bỏ chân)

- Phần da bên ngoài có màu vàng không quá sậm màu, không bị loang lổ các vết bầm.Khi ấn tay vào thịt thì sẽ cảm nhận được thịt chắc, đàn hồi. Có trọng lượng từ 2,5-3kg /con( Đã làm sạch lông, bỏ lòng, mề, ruột, bỏ chân), tươi ngon.
 - Được giết mổ ở đơn vị đủ điều kiện giết mổ gia súc gia cầm, có sự kiểm soát của thú y, có giấy chứng nhận Iso 22000:2018

Kg

 

 

 

30

Thịt vịt ( Bỏ chân,cổ)

- Phần da bên ngoài có màu vàng không quá sậm màu, không bị loang lổ các vết bầm.Khi ấn tay vào thịt thì sẽ cảm nhận được thịt chắc, đàn hồi. Có trọng lượng từ 2,5-3kg /con( Đã làm sạch lông, bỏ lòng, mề, ruột, bỏ chân, cổ), tươi ngon.
 - Được giết mổ ở đơn vị đủ điều kiện giết mổ gia súc gia cầm, có sự kiểm soát của thú y, có giấy chứng nhận Iso 22000:2018

Kg

 

 

 

31

Thịt ngan ( Bỏ chân)

- Phần da bên ngoài có màu vàng không quá sậm màu, không bị loang lổ các vết bầm.Khi ấn tay vào thịt thì sẽ cảm nhận được thịt chắc, đàn hồi. Có trọng lượng từ 2,5-3kg /con( Đã làm sạch lông, bỏ lòng, mề, ruột, bỏ chân), tươi ngon.
- Được giết mổ ở đơn vị đủ điều kiện giết mổ gia súc gia cầm, có sự kiểm soát của thú y, có giấy chứng nhận Iso 22000:2018

Kg

 

 

 

32

Thịt ngan (Bỏ chân,cổ)

- Phần da bên ngoài có màu vàng không quá sậm màu, không bị loang lổ các vết bầm.Khi ấn tay vào thịt thì sẽ cảm nhận được thịt chắc, đàn hồi. Có trọng lượng từ 2,5-3kg /con( Đã làm sạch lông, bỏ lòng, mề, ruột, bỏ chân,cổ) tươi ngon.
 - Được giết mổ ở đơn vị đủ điều kiện giết mổ gia súc gia cầm, có sự kiểm soát của thú y, có giấy chứng nhận Iso 22000:2018

Kg

 

 

 

33

Đùi gà công nghiệp

- Đùi có màu sắc tươi sáng, da mịn và không có mùi khó chịu. Trọng lượng từ 200-300 gam/ chiếc.
- Được giết mổ ở đơn vị đủ điều kiện giết mổ gia súc gia cầm, có sự kiểm soát của thú y, có giấy chứng nhận Iso 22000:2018

Kg

 

 

 

34

Ức gà công nghiệp

- Phần thịt màu trắng nằm phía trước và xung quanh ngực của con gà, ít da và ít mỡ, đảm bảo tươi ngon không có mùi, mầu lạ.
 - Được giết mổ ở đơn vị đủ điều kiện giết mổ gia súc gia cầm, có sự kiểm soát của thú y, có giấy chứng nhận Iso 22000:2018

Kg

 

 

 

35

Gà công nghiệp (Bỏ chân, cổ)

- Phần da bên ngoài có màu vàng không quá sậm màu, không bị loang lổ các vết bầm.Khi ấn tay vào thịt thì sẽ cảm nhận được thịt chắc, đàn hồi. Có trọng lượng từ 2,5-3kg /con (Đã làm sạch lông, bỏ lòng, mề, ruột, bỏ chân, cổ), tươi ngon.
-Được giết mổ ở đơn vị đủ điều kiện giết mổ gia súc gia cầm, có sự kiểm soát của thú y, có giấy chứng nhận Iso 22000:2018

Kg

 

 

 

36

Gà công nghiệp (Bỏ chân, cổ, cánh)

- Phần da bên ngoài có màu vàng không quá sậm màu, không bị loang lổ các vết bầm.Khi ấn tay vào thịt thì sẽ cảm nhận được thịt chắc, đàn hồi. Có trọng lượng từ 2,2-2,8kg /con( Đã làm sạch lông, bỏ lòng, mề, ruột, bỏ chân, cổ), tươi ngon.
 - Được giết mổ ở đơn vị đủ điều kiện giết mổ gia súc gia cầm, có sự kiểm soát của thú y, có giấy chứng nhận Iso 22000:2018

Kg

 

 

 

37

Thịt gà ta (Bỏ chân)

- Phần da bên ngoài có màu vàng không quá sậm màu, không bị loang lổ các vết bầm.Khi ấn tay vào thịt thì sẽ cảm nhận được thịt chắc, đàn hồi. Có trọng lượng từ 2,2-2,8kg /con( Đã làm sạch lông, bỏ lòng, mề, ruột, bỏ chân), tươi ngon.
 - Được giết mổ ở đơn vị đủ điều kiện giết mổ gia súc gia cầm, có sự kiểm soát của thú y, có giấy chứng nhận Iso 22000:2018

Kg

 

 

 

38

Thịt gà ta (Bỏ chân,cổ)

- Phần da bên ngoài có màu vàng không quá sậm màu, không bị loang lổ các vết bầm.Khi ấn tay vào thịt thì sẽ cảm nhận được thịt chắc, đàn hồi. Có trọng lượng từ 2-2,5kg /con( Đã làm sạch lông, bỏ lòng, mề, ruột, bỏ chân, cổ), tươi ngon.
- Được giết mổ ở đơn vị đủ điều kiện giết mổ gia súc gia cầm, có sự kiểm soát của thú y, có giấy chứng nhận Iso 22000:2018

Kg

 

 

 

39

Thịt chim bồ câu

- Chim bò câu nguyên con có trọng lượng từ 0.3 - 0.4kg /con,làm sạch lông, tươi ngon
- Được giết mổ ở đơn vị đủ điều kiện giết mổ gia súc gia cầm, có sự kiểm soát của thú y, có giấy chứng nhận Iso 22000:2018                           

Kg

 

 

 

40

Cá rô phi

- Cá có trọng lượng từ 1kg -2 kg/ con, cá tươi ngon, được làm sạch vây, để nguyên con.
- Cơ sở kinh doanh có giấy chứng nhận VSATTP.
 - Cá được nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP

Kg

 

 

 

41

Cá rô phi lọc

- Cá có trọng lượng từ 0,8kg -1,5kg/ con, cá tươi ngon, chỉ lấy phần thịt cá.
- Cơ sở kinh doanh có giấy chứng nhận VSATTP.
 - Cá được nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP

Kg

 

 

 

42

Cá rô đồng

- Cá có trọng lượng từ 50-70gam/ con, cá tươi ngon, được làm sạch vây, cắt thành khúc, hoặc để nguyên con.
 - Cơ sở kinh doanh có giấy chứng nhận VSATTP.
- Cá được nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP

Kg

 

 

 

43

Cá trắm trắng loại 1

- Cá trắm trắng có trọng lượng từ 4kg -5 kg/ con, cá tươi ngon, được làm sạch vây, cắt thành khúc.
- Cơ sở kinh doanh có giấy chứng nhận VSATTP.
 - Cá được nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP

Kg

 

 

 

44

Cá trắm trắng cắt khúc loại 1

- Cá trắm khúc giữa, tươi ngon trọng lượng từ 0.5 - 1kg/khúc.
- Cơ sở kinh doanh có giấy chứng nhận VSATTP.
- Cá được nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP

Kg

 

 

 

45

Tôm biển loại 1

- Tôm tươi vẫn còn sống đảm bảo từ 25 - 30 con/kg.
 - Cơ sở kinh doanh có giấy chứng nhận VSATTP.

Kg

 

 

 

46

Tôm biển loại 2

- Tôm tươi vẫn còn sống đảm bảo từ 45 - 50 con/kg.-
Cơ sở kinh doanh có giấy chứng nhận VSATTP

Kg

 

 

 

47

Tôm biển loại 3

- Tôm tươi vẫn còn sống đảm bảo từ 60 - 65 con/kg.
- Cơ sở kinh doanh có giấy chứng nhận VSATTP

Kg

 

 

 

48

Tôm biển loại 4

- Tôm tươi vẫn còn sống đảm bảo từ 100 - 120 con/kg.
 - Cơ sở kinh doanh có giấy chứng nhận VSATTP

Kg

 

 

 

49

Ngao

- Ngao tươi, sạch sẽ, không lẫn sạn , đảm bảo từ 40-50 con/ kg.
 - Cơ sở kinh doanh có giấy chứng nhận VSATTP

Kg

 

 

 

50

Trai

- Trai tươi, sạch sẽ, không lẫn sạn, đảmbảo từ 8-12 con/ kg.
- Cơ sở kinh doanh có giấy chứng nhận VSATTP

Kg

 

 

 

51

Hến

- Hến tươi, sạch sẽ, không lẫn sạn.
 - Cơ sở kinh doanh có giấy chứng nhận VSATTP

Kg

 

 

 

52

Cua đồng

- Cua vẫn còn sống, con to đều , đảm bảo từ 50-60 con/ kg.
- Cơ sở kinh doanh có giấy chứng nhận VSATTP

Kg

 

 

 

 

 

 

…………………

 

Số: ..../TTr-.......

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

 
 
 

 

 

...., ngày ... tháng ... năm 2025

 

TỜ TRÌNH

Về việc phê duyệt danh mục và dự toán mua sắm thực phẩm (suất ăn),

hàng hóa, dịch vụ phục vụ hoạt động bán trú tại Trường…..

Kính gửi: ……….

Căn cứ Luật Đấu thầu số 22/2023/QH15 ngày 23 tháng 6 năm 2023;

Căn cứ Luật số 57/2024/QH15 ngày 29/11/2024 sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Qui hoạch, Luật Đầu tư, Luật đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật đấu thầu ;

Căn cứ Nghị định 24/20224/ND – CP ngày 27/2/2024 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu; Nghị định 17/2025NĐ - CP ngày 06/02/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu;

Căn cứ Thông tư 22/2024/BKHĐT ngày 26 tháng 4 năm 2024 hướng dẫn việc cung cấp, đăng tải thông tin về lựa chọn nhà thầu và mẫu hồ sơ đấu thầu trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia;

Căn cứ các VB hướng dẫn về thực hiện mua sắm của địa phương (đưa nghị quyết HĐND và các VB hướng dẫn nếu có).....

Căn cứ NQHĐND tỉnh qui định các khoản thu dịch vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục tên địa bàn tỉnh.....

Căn cứ báo giá ...... (hoặc chứng thư thẩm định giả số....tùy đơn vị lập dự toán trên cơ sở nào thì đưa căn cứ đó cho phù hợp)

Phụ trách kế toán trình (Thủ trưởng đơn vị.....) – (Nếu người có thẩm quyền là cơ quan cấp trên thì phải là Hiệu trưởng trường...trình Chủ tịch UBND.....) xem xét, phê duyệt danh mục và dự toán mua sắm cho đơn vị với các nội dung chính như sau:

1.Danh mục mua sắm: Danh mục chi tiết kèm theo tại Phụ lục I, II,III.

2. Dự toán mua sắm: .........VND

Trong đó:

Chi phí Mua sắm thực phẩm (suất ăn), hàng hoá, dịch vụ: [giá trị mua sắm] VND

- Chi phí tư vấn: (nếu có).......

- Chi phí mua sắm được xây dựng theo giá tại báo giá của ít nhất nhà cung cấp hàng hoá mà [Đơn vị mua sắm] biết được. Báo giá đính kèm theo tờ trình. (Tùy thuộc đơn vị khi xây dựng dự toán căn cứ vào đâu thì đưa vào)

Giá trên đã bao gồm thuế, chi phí vận chuyển,

3. Nguồn kinh phí:

- (Dự kiến - nếu chưa thu nhưng đã xác định được) Nguồn thu hợp pháp khác theo qui định tại Nghị quyết số...... của HĐND tỉnh ngày........

4. Thời gian thực hiện:

Trên cơ sở những nội dung trình duyệt nêu trên, Phụ trách kế toán đề nghị Hiệu trưởng trường (Nếu người có thẩm quyền là cơ quan cấp trên thì phải là Hiệu trưởng trường... trình Chủ tịch UBND.....). xem xét, phê duyệt dự toán mua sắm thực phẩm (suất ăn), hàng hóa, dịch vụ phục vụ hoạt động bán trú tại trưởng Trường ........ năm ...... để kế toán (nhà trường) tiến hành các thủ tục tiếp theo trình (người có thẩm quyền) đảm bảo kịp thời việc mua sắm thực phẩm (suất ăn), hàng hóa, dịch vụ đảm bảo việc thực hiện nhiệm vụ của nhà trường trong năm học (hoặc học kỳ....)

 

Nơi nhận:

- Như trên;

  1.  

 

 

PHỤ TRÁCH KẾ TOÁN

hoặc HIỆU TRƯỞNG

Kính trình (Người có thẩm quyền). ...... xem xét, quyết định./

 

(Đính kèm toàn bộ danh mục và dự toán mua sắm)

 

 

 

Số:...QĐ...

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

... ngày ... tháng ... năm 20.....

QUYẾT ĐỊNH

Về việc phê duyệt nhiệm vụ và dự toán mua sắm thực phẩm (suất ăn), hàng hóa, dịch vụ phục vụ hoạt động bán trú tại Trường……..

NGƯỜI CÓ THẨM QUYỀN......

 Căn cứ Luật Đấu thầu số 22/2023/QH15 ngày 23 tháng 6 năm 2023;

Căn cứ Luật số 57/2024/QH15 ngày 29/11/2024 sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Qui hoạch, Luật Đầu tư, Luật đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật đấu thầu;

Căn cứ Nghị định 24/20224/ND-CP ngày 27/2/2024 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu; Nghị định 17/2025NĐ - CP ngày 06/02/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định chi tiết một nột số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu;

 Căn cứ Thông tư 22/2024/BKHĐT ngày 26 tháng 4 năm 2024 hướng dẫn việc cung cấp, đăng tải thông tin về lựa chọn nhà thầu và mẫu hồ sơ đấu thầu trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia;

Căn cứ NQ HĐND tỉnh qui định thẩm quyền mua sắm hàng hóa, DV...

Căn cứ NQ... HĐND tỉnh qui định các khoản thu dịch vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục tên địa bàn tỉnh.....

Theo đề nghị của ........... tại Tờ trình số ..../TTr-..... ngày về việc rình phê duyệt dự toán mua sắm thực phẩm, hàng hóa (suất ăn) phục vụ hoạt động bán trú tạiTrường........

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh mục và dự toán mua sắm

1. Tên dự toán: Dự toán mua sắm thực phẩm (suất ăn), hàng hóa, dịch vụ phục vụ hoạt động bán trú tại Trường......

 2. Chủ đầu tư: Trường……………………

 3. Tổng dự toán:………………………………………………… VND (Bằng chữ).

4. Nguồn vốn: (Dự kiến) nguồn thu hợp pháp khác tại đơn vị

5. Danh mục mua sắm: Phụ lục đính kèm

 6. Thời gian thực hiện: Tùy đơn vị theo năm học hoặc năm tài chính

7. Địa điểm thực hiện: Ghi địa chỉ trường

Điều 2. Giao Ban cơ sở vật chất (tùy đơn vị giao cho bộ phận hoặc cá nhân nào) -(Nếu UBND huyện ra quyết định thì ghi: Giao trường......) chịu trách nhiệm tổ chức mua sắm thực phẩm (suất ăn), hàng hóa, dịch vụ phục vụ hoạt động bán trú tại Trường......theo dự toán đã phê duyệt, đảm bảo tuân thủ các quy định hiện hành về pháp luật đấu thầu và pháp luật liên quan.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 Các tổ chức và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

 Nơi nhận:

- Như Điều 2; NGƯỜI CÓ THẨM QUYỀN

-…………

- Lưu VT.

 

(Đính kèm theo PL như tờ trình)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

UBND …………….

TRƯỜNG………….

Số:......../QĐ-………                           

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do- -Hạnh phúc

Ngày……..tháng……năm2025

QUYẾT ĐỊNH

Về việc giao nhiệm vụ lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu Gói thầu mua sắm thực phẩm (suất ăn), hàng hóa, dịch vụ phục vụ hoạt động bán trú tại Trường......

HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG……………………………..

-Căn cứ Luật Đấu thầu số 22/2023/QH15 ngày 23 tháng 6 năm 2023:

- Căn cứ Luật số 57/2024/QH15 ngày 29/11/2024 sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Qui hoạch, Luật Đầu tư, Luật đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật đấu thầu;       

-Căn cứ Nghị định 24/20224/NĐ - CP ngày 27/2/2024 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu; Nghị định 17/2025NĐ - CP ngày 06/02/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định chỉ tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu:

-Căn cứ Thông tư 22/2024/BKHĐT ngày 26 tháng 4 năm 2024 hướng dẫn việc cung cấp, đăng tải thông tin về lựa chọn nhà thầu và mẫu hồ sơ đấu thầu trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia;

-Căn cứ vào năng lực của các cả nhân.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Giao Ban cơ sở vật chất của trường gồm các đồng chí có tên sau:

1…………………………………………- Trưởng ban

2………………………………………… - Thư ký

3………………………………………… - Thành viên

 Điều 2. Ban cơ sở vật chất có các nhiệm vụ sau:

 - Lập Kế hoạch lựa chọn nhà thầu cho Chủ đầu tư theo đúng biểu mẫu và tuân thủ các nội dung theo đúng quy định của Luật Đấu thầu số 22/2023/QH15; Luật số 57/2024/QH15 ngày 29/11/2024 sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Qui hoạch, Luật Đầu tư, Luật đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật đấu thầu Luật số 57/2024/QH15 ngày 29/11/2024 sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Qui hoạch, Luật Đầu tư, Luật đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật đấu thầu, Nghị Định số 24/NĐ-CP ngày 27/2/2014 của Chính Phủ: Nghị định 17/2025ND-CP ngày 06/02/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định chỉ tiết một số một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu, Thông tư22/2024/BKHĐT ngày 26 tháng 4 năm 2024 hướng dẫn việc cung cấp, đăng tải thông tin về lựa chọn nhà thầu và mẫu hồ sơ đấu thầu trên hệ thống mạng đầu thầu quốc gia.

- Ban cơ sở vật chất chịu trách nhiệm giải trình và làm rõ các thông tin trong KHLCNT khi Chủ đầu tư và Tổ thẩm định yêu cầu.

Điều 3. Tổ chức thực hiện.

Các đồng chỉ có tên tại điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kê từ ngày ký.

Nơi nhận:                                                                           HIỆU TRƯỞNG

 - Như điều 1;

 - Lưu VP:

 

 

 

Chú ý: Nếu các trường đã có Ban CSVC thì chỉ cần QĐ giao nhiệm vụ như trên. Còn trong trường hợp trường chưa có ban CSVC thì phải Quyết định Thành lập bạn Cơ sở vật chất sau đó giao nhiệm vụ cho ban CSVC.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐƠN VỊ............

………....................

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

……,ngày ………tháng ……năm202….

TỜ TRÌNH

Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Gói thầu mua sắm thực phẩm (suất ăn), hàng hóa, dịch vụ phục vụ hoạt động bán trú tại Trường......

Kính gửi: ………………………………………………………………………..

[Đơn vị trình] trình (người phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu] xem xét, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu trên cơ sở những nội dung dưới đây:

I.Mô tả tóm tắt dự toán mua sắm:

Khải quát thông tin về dự toán mua sắm như sau:

- Chủ đầu tư: ………………………………………………………………………

- Giá trị dự toán mua sắm:…………………………………………………………

- Nguồn kinh phí mua sắm:………………………………………………………..

- Năm ngân sách: 2025

 - Năm tài chính: 2025

 II. Căn cứ pháp lý

 Căn cứ khoản 2, điều 38 Luật đấu thầu số 22/2023/QH15 ngày 23/6/2023;

 Căn cứ khoản 7 Điều 4 Luật số 57/2024/QH15 ngày 29/11/2024 của Quốc Hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của luật quy hoạch, luật đầu tư, luật đầu tư theo phương thức đối tác công tư và luật đấu thầu;

Căn cứ điểm n khoản 3, điều 82, điều 83 Nghị định số 17/2025NĐ - CP ngày 06/02/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định chỉ tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu;

 Căn cứ Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;

Căn cứ Thông tư 22/2024/TT-BKHĐT ngày 17/11/2024 của Bộ Kế hoạch và đầu tư về việc cung cấp, đăng tải thông tin về lựa chọn nhà thầu và mẫu hồ sơ đấu thầu trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia;

 Căn cứ Quyết định quy chế chỉ tiêu nội bộ của đơn vị ngày......; Căn cứ các VB hướng dẫn về thực hiện mua sắm của địa phương (đưa nghị quyết HĐND và các VB hướng dẫn nếu có)….

Căn cứ Báo giá Dịch vụ ...

Căn cứ Báo giá Cung cấp thực phẩm....

Căn cứ Quyết định số……. /QĐ- ngày….. /…../2025 của ĐƠN VỊ..... về việc phê duyệt dự toán mua sắm thực phẩm (suất ăn), hàng hóa, dịch vụ phục vụ hoạt động bán trú tại Trường………

vị rà soát căn cứ sao cho phù hợp

 III. Phần công việc đã thực hiện: Không

IV. Phần công việc không áp dụng được một trong các hình thức lựa chọn nhà thầu: Các gói mua sắm dưới 50 triệu đồng dự kiến mua sắm theo khoản 4 Điều 23 Luật số 22/2024/QH15 ngày 23/6/2023 (đưa cả tiền thuê tư vấn lập HSMT và tư vấn thẩm định vào nếu tiền thuê có giá dưới 50tr - nếu có)

STT

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Giá trị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. Phần công việc thuộc kế hoạch lựa chọn nhà thầu:

1.Bảng tổng hợp phần công việc thuộc kế hoạch lựa chọn nhà thầu:

STT

Tên chủ thầu

Tên gói thầu

Giá gôi thầu

Nguồn vốn

Hình thức lựa chọn nhà thầu

Phương thức lựa chọn nhà thầu

 

Thời gian tổ chức lựa chọn nhà thầu

Thời gian bắt đầu lựa chọn nhà thầu

Loại hợp đồng

Thời gian thực hiện gói thầu

Tùy chọn mua thêm

Giám sát hoạt động đấu thầu

Tên gói thầu

Tóm tắt công việc chính của gói thầu

1

Trường…

Gói thầu số 01

Mua sắm thực phẩm(suất ăn)

3 tỷ

Nguồn thu sự nghiệp

LCNT trong trường hợp đặc biệt

-

15 ngày

Tháng

/2025

Theo đơn giá cố định

Không áp dụng

Không đề xuất

2

Trường…

Gói thầu số 02

Mua sắm trang thiết bị phục vụ hoạt động bán trú

120 triệu

Nguồn thu sự nghiệp

Chỉ định thầu (áp dụng quy trình rút gọn)

-

10 ngày

Tháng …

/2025

Trọn gói

Không áp dụng

Không đề xuất

…..

……….

…..

 

…...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng:

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Giải trình nội dung kế hoạch lựa chọn nhà thầu

 a) Cơ sở phân chia các gói thầu

Việc phân chia dự toán mua sắm thành các gói thầu căn cứ vào nội dung dự toán mua sắm, tính chất của công việc, trình tự thực hiện theo thời gian và bảo đảm cho việc lựa chọn nhà thầu theo quy định tại Điều 37 Luật Đấu thầu số 22/2023/QH15 ngày 23/6/2023.

 b, Giá gói thầu

-Giá gói thầu số 01 được xác định trên cơ sở Báo giá ngày ...../.../2025 của ....... và dự toán được phê duyệt ngày

- Giá gói thầu số 02 được xác định theo giá niêm yết của siêu thị, hoặc báo giá, hoặc kết quả thẩm định và dự toán được phê duyệt ngày....

 c, Nguồn vốn: (Dự kiến) Nguồn thu sự nghiệp

d, Hình thức và phương thức lựa chọn nhà thầu

-Đối với gói thầu số 01: Áp dụng hình thức lựa chọn nhà thầu trong trường hợp đặc biệt theo qui định tại điểm n khoản 3, điều 82 và điều 83 Nghị định số 17/2025NĐ - CP ngày 06/02/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu;

-Đối với gói thầu số 2 : Áp dụng hình thức chỉ định thầu theo qui trình rút gọn qui định tại điểm c, khoản 7, Điều 4 Luật số 57/2024/QH15 ngày 29/11/2024 của Quốc Hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của luật quy hoạch, luật đầu tư, luật đầu tư theo phương thức đối tác công tư và luật đấu thầu;

………….

- Phương thức lựa chọn nhà thầu: (Không ghi nội dung này).

đ, Thời gian tổ chức lựa chọn nhà thầu

Để đảm bảo thời gian chuẩn bị và gửi dự thảo hợp đồng cho nhà thầu; thương thảo hợp đồng, hoàn thiện hợp đồng; trình, phê duyệt và công khai kết quả lựa chọn nhà thầu; ký kết và quản lý thực hiện hợp đồng, đề nghị thời gian tổ chức lựa chọn nhà thầu đảm bảo tuân thủ đúng theo luật đấu thầu và kế hoạch, nhiệm vụ của nhà trường trong năm học (hoặc năm tài chính)

 e, Thời gian bắt đầu tổ chức lựa chọn nhà thầu: Để kịp thời có thực phẩm (suất ăn), hàng hoá, dịch vụ phục vụ nhiệm vụ nên thời gian bắt đầu thực hiện từ tháng.. ../2025

 

g, Loại hợp đồng

 - Gói thầu số 01 mua sắm thực phẩm, (suất ăn) phục vụ hoạt động bán trú tại Trường....... áp dụng loại hợp đồng theo đơn giá cố định theo Khoản 2, Điều 64 của Luật Đấu thầu số 22/2023/QH15 ngày 23/06/2023.

- Gói thầu số 02 mua hàng hóa....áp dụng loại hợp đồng trọn gói theo Khoản 1, Điều 64 của Luật Đấu thầu số 22/2023/QH15 ngày 23/06/2023.

h, Thời gian thực hiện gói thầu:

-Gói thầu số 01: 15 ngày

- Gói thầu số 02: 10 ngày

-………………

 i, Tùy chọn mua thêm: Không áp dụng.

k, Giám sát hoạt động đấu thầu: Không đề xuất.

 VI. Phần công việc chưa đủ điều kiện lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu: (nếu có)

STT

Nội dung

Giá trị(VNĐ)

1

 

 

 

VII. Tổng giá trị các phần công việc

STT

Nội dung

Giá trị(VNĐ)

1

Tổng giá trị phần công việc đã thực hiện

X

2

Tổng giá trị phần công việc không áp dụng được một trong các hình thức lựa chọn nhà thầu

…………..đ

3

Tổng giá trị phần công việc thuộc kế hoạch lựa chọn nhà thầu

…………..đ

4

Tổng giá trị phần công việc chưa đủ điều kiện lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu (nếu có)

X

Tổng giá trị các phần công việc

…………….đ

Tổng dự toán mua sắm:

…………….đ

VIII. Kiến nghị

 Trên cơ sở những nội dung phân tích nêu trên,(Bộ phận được giao nhiệm vụ lập KHLCNT) đề nghị Hiệu trưởng xem xét, (nếu người phê duyệt là Chủ tịch UBND huyện thì là Hiệu trưởng trình), phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua sắm thực phẩm (suất ăn), hàng hóa, dịch vụ phục vụ hoạt động bán trú tại Trường......

Kính trình Hiệu trưởng nhà trường (Chủ tịch UBND huyện) xem xét, quyết định./.

 

Nơi nhận:

-……

- Lưu: HC.

BAN CƠ SỞ VẬT CHẤT

Hoặc HIỆU TRƯỞNG

 

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC TÀI LIỆU

(Kèm theo Tờ trình phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu)

STT

Nội dung

Ghi chú

1

Kế hoạch số ......

Bản chụp

2

Quyết định số .......... quy chế chỉ tiêu nội bộ

Bản chụp

3

Báo giá

Bản chụp

4

Quyết định số /QĐ-TT ngày / / về việc phê duyệt nhiệm vụ và dự toán mua sắm thực phẩm, hàng hóa (dịch vụ suất ăn) phục vụ hoạt động bán trú tại trường……. năm 2025

Bản chụp

5

Các văn bản có liên quan khác

Bản chụp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

UBND……………

 TRƯỜNG ……………

 

Số: ...../QĐ-.......

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

 
 
 

 

 

...., ngày ... tháng ... năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc thành lập Ban thẩm định Kế hoạch lựa chọn nhà thầu

Gói thầu mua sắm thực phẩm (suất ăn), hàng hóa, dịch vụ phục vụ hoạt

động bán trú tại Trường......

(Nếu Phòng Tài chính thẩm định thì không cần quyết định này)

 

HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG ……………………..

 

Căn cứ Luật Đấu thầu số 22/2023/QH15 ngày 23 tháng 6 năm 2023;

Căn cứ Luật số 57/2024/QH15 ngày 29/11/2024 sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Qui hoạch, Luật Đầu tư, Luật đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật đấu thầu ;

Căn cứ Nghị định 24/20224/ND – CP ngày 27/2/2024 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu; Nghị định 17/2025NĐ - CP ngày 06/02/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu;

Căn cứ Thông tư 22/2024/BKHĐT ngày 26 tháng 4 năm 2024 hướng dẫn việc cung cấp, đăng tải thông tin về lựa chọn nhà thầu và mẫu hồ sơ đấu thầu trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia;

Căn cứ vào năng lực của các cá nhân.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Thành lập Ban thẩm định Kế hoạch lựa chọn nhà thầu gồm các đồng chí có tên sau:

1. Bà..................................... - Trưởng ban

2. Bà..................................... - Thành viên

3. Bà..................................... - Thư ký

Điều 2. Ban thẩm định có các nhiệm vụ sau:

- Trách nhiệm của Ban thẩm định: Thẩm định Kế hoạch lựa chọn nhà thầu cho Chủ đầu tư Gói thầu mua sắm thực phẩm (suất ăn), hàng hóa, dịch vụ phục vụhoạt động bán trú tại Trường......theo đúng quy định của Luật Đấu thầu số 22/2023/QH15; Luật số 57/2024/QH15 ngày 29/11/2024 sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Qui hoạch, Luật Đầu tư, Luật đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật đấu thầu Luật số 57/2024/QH15 ngày 29/11/2024 sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Qui hoạch, Luật Đầu tư, Luật đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật đấu thầu; Nghị Định số 24/NĐ-CP ngày 27/2/2014 của Chính Phủ; Nghị định 17/2025NĐ - CP ngày 06/02/2024 sửa đổi, bổ một số điều của các Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu;Thông tư 22/2024/BKHĐT ngày 26 tháng 4 năm 2024 hướng dẫn việc cung cấp, đăng tải thông tin về lựa chọn nhà thầu và mẫu hồ sơ đấu thầu trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia.

- Ban Thẩm định có quyền yêu cầu Ban cơ sở vật chất chịu trách nhiệm giải trình và làm rõ các thông tin trong KHLCNT trong quá trình thẩm định.

- Ban thẩm định tự giải thể sau khi hoàn thành nhiệm vụ.

Điều 3. Tổ chức thực hiện.

Các đồng chí có tên tại điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

Nơi nhận:

- Như điều 1;

- Lưu VP:

 

HIỆU TRƯỞNG

 

 

 

 

 

 

.……………

BAN THẨM ĐỊNH

Hoặc PHÒNG TÀI CHÍNH – KẾ HOẠCH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

 
 
 

 

 

...., ngày ... tháng ... năm 2025

 

BÁO CÁO THẨM ĐỊNH

Kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua sắm thực phẩm (suất ăn), hàng hóa,

dịch vụ phục vụ hoạt động bán trú tại Trường...

Kính gửi: Người có thẩm quyền.......

Căn cứ tờ trình ngày / /2025 của (........) về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu và các tài liệu liên quan được cung cấp;

Căn cứ nhiệm vụ được giao theo Quyết định số......Về việc thành lập Ban thẩm định ngày....... . Ban thẩm định (Phòng TC- KH ) đã tiến hành thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự toán mua sắm thực phẩm (suất ăn), hàng hóa, dịch vụ phục vụ hoạt động bán trú tại Trường......và báo cáo về kết quả thẩm định như sau:

I. CĂN CỨ PHÁP LÝ VÀ THÔNG TIN CƠ BẢN

1. Căn cứ pháp lý

Căn cứ khoản 2, điều 38 Luật đấu thầu số 22/2023/QH15 ngày 23/6/2023;

Căn cứ khoản 7 Điều 4 Luật số 57/2024/QH15 ngày 29/11/2024 của Quốc Hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của luật quy hoạch, luật đầu tư, luật đầu tư theo phương thức đối tác công tư và luật đấu thầu;

Căn cứ Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;

Căn cứ điểm n khoản 3, điều 82, điều 83 Nghị định số 17/2025NĐ - CP ngày 06/02/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu;

Căn cứ Thông tư 22/2024/TT-BKHĐT ngày 17/11/2024 của Bộ Kế hoạch và đầu tư về việc cung cấp, đăng tải thông tin về lựa chọn nhà thầu và mẫu hồ sơ đấu thầu trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia;

Căn cứ Quyết định quy chế chi tiêu nội bộ của đơn vị ngày....;

Căn cứ các VB hướng dẫn về thực hiện mua sắm của địa phương (đưa nghị quyết HĐND và các VB hướng dẫn nếu có)....

Căn cứ Báo giá cung cấp thực phẩm, hàng hóa (suất ăn)....

Căn cứ Quyết định số /QĐ- ngày / /2025 của ĐƠN VỊ...... về việc phê duyệt danh mục và dự toán mua sắm thực phẩm (suất ăn), hàng hóa, dịch vụ phục vụ hoạt động bán trú tại Trường……………..;

Căn cứ Quyết định số QĐ- ngày / /2025 của về việc thành lân Ban thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự toán mua sắm thực phẩm (suất ăn), hàng hóa, dịch vụ phục vụ hoạt động bán trú tại Trường……

2. Thông tin cơ bản

Khái quát thông tin về dự toán mua sắm như sau:

- Chủ đầu tư:

- Giá trị dự toán mua sắm: ......

- Nguồn kinh phí mua sắm: .....

- Năm ngân sách: 2025

- Năm tài chính: 2025

3. Tóm tắt nội dung văn bản trình duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu:

a. Tổng giá trị phần công việc đã thực hiện: Không

b. Tổng giá trị phần công việc chưa thực hiện mà không áp dụng được một trong các hình thức lựa chọn nhà thầu: ... đồng.

c. Tổng giá trị phần công việc thuộc kế hoạch tổ chức lựa chọn nhà thầu: ... đồng

d. Tổng giá trị phần công việc chưa đủ điều kiện lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu (nếu có): không

đ. Tổng giá trị các phần công việc (a+b+c+d): ... đồng

e. Tổng mức đầu tư của dự toán mua sắm....... đồng

4. Tổ chức thẩm định

a) Bộ phận thẩm định

Bộ phận thẩm định làBan thẩm định (Phòng TC - KH huyện....) được thành lập theo Quyết định số/QĐ-TT ngày/ /2025, gồm các thành viên:

1 - Chuyên viên: Tổ trưởng

2 - Chuyên viên: Tổ viên

3 - Chuyên viên: Tổ viên

b) Cách thức làm việc

Ban thẩm định làm việc theo nhóm. Trong quá trình đánh giá nếu ý kiến của một hoặc một số thành viên có ý kiến thẩm định khác biệt với các thành viêncòn lại thì tổ sẽ thảo luận, thẩm định lại.

II. TỔNG HỢP KẾT QUẢ THẢM ĐỊNH

1. Căn cứ pháp lý để lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu

a) Tổng hợp kết quả thẩm định về căn cứ pháp lý:

Kết quả thẩm định về căn cứ pháp lý của việc lập kế hoạch lựa chọn nhà

thầu được tổng hợp theo Bảng số 1 dưới đây:

Bảng số 1

TT

Nội dung kiểm tra

Kết quả thẩm định

Không

1

Nguồn kinh phí mua sắm

x

 

2

Căn cứ xác định giá gói thầu:
- Kế hoạch năm học
- Nghị quyết HĐND…........
- Quyết định quy chế chi tiêu nội bộ
- Báo giá:
- ….............

x

 

3

Quyết định số …........ Về việc phê duyệt danh mục và dự toán mua sắm…...........

x

 

4

…..................................

x

 

b) Ý kiến thẩm định về căn cứ pháp lý

Các căn cứ pháp lý nêu trên đủ điều kiện để lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự toán mua sắm thực phẩm (suất ăn), hàng hóa, dịch vụ phục vụ hoạt động bán trú tại Trường..

2. Phân chia gói thầu

Căn cứ vào tính chất của gói thầu, việc phân chia gói thầu theo nhiệm vụ và tính chất của gói thầu là hoàn toàn phù hợp với điều kiện thực tế của nhà trường; phù hợp với trình tự thực hiện gói thầu và các quy định của pháp luật đấu thấu hiện hành.

3. Nội dung tờ trình phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu

a) Phần công việc không thuộc kế hoạch lựa chọn nhà thầu

- Phần công việc đã thực hiện: Phù hợp với thực tế.

- Phần công việc không áp dụng được một trong các hình thức lựa chọn nhà thầu: Phù hợp với thực tế.

- Phần công việc chưa đủ điều kiện lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu: Phù hợp với thực tế.

b) Phần công việc thuộc kế hoạch lựa chọn nhà thầu

 

Bảng số 2

TỔNG HỢP KẾT QUẢ THẢM ĐỊNH NỘI DUNG KẾ HOẠCH LỰA CHỌN NHÀ THẦU

TT

Nội dung thẩm định

Kết quả thẩm định

Tuân thủ, phù hợp

Không tuân thủ hoặc không phù hợp

1

Tên gói thầu, bao gồm cả nội dung công việc chính của gói thầu

x

 

2

Giá gói thầu

x

 

3

Nguồn vốn

x

 

4

Hình thức lựa chọn nhà thầu

x

 

5

Phương thức lựa chọn nhà thầu

x

 

6

Thời gian tổ chức lựa chọn nhà thầu

x

 

7

Thời gian bắt đầu tổ chức lựa chọn nhà thầu

x

 

8

Loại hợp đồng

x

 

9

Thời gian thực hiện gói thầu

x

 

10

Tùy chọn mua thêm

x

 

11

Giám sát hoạt động gói thầu

x

 

- Ý kiến thẩm định về nội dung kế hoạch lựa chọn nhà thầu: Các căn cứ pháp lý nêu trên phù hợp và tuân thủ các quy định về pháp luật đấu thầu.

 c, Ý kiến thẩm định về tổng giá trị các phần công việc: Tổng giá trị của phần công việc đã thực hiện, phần công việc chưa thực hiện mà không áp dụng được một trong các hình thức lựa chọn nhà thầu, phần công việc thuộc kế hoạch lựa chọn nhà thầu và giá trị các gói thầu đã được phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu mà chưa ký hợp đồng hoàn toàn phù hợp với quy định và điều kiện thực tiễn tại đơn vị.

III. NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ

1. Nhận xét về nội dung kế hoạch lựa chọn nhà thầu

Trên cơ sở tổng hợp kết quả thẩm định theo từng nội dung nêu trên, Ban thẩm định thống nhất về các căn cứ pháp lý đủ điều kiện để lập kế hoạch lựa chọn. nhà thầu, nội dung các phần công việc trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu phù hợp với các quy định của pháp luật về đấu thầu và điều kiện thực tiễn của đơn vị.

2. Kiến nghị

Trên cơ sở tờ trình của Ban cơ sở vật chất (hoặc Trường..........) về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu và kết quả thẩm định, phân tích như trên, Ban thẩm định (Phòng TC - KH) đề nghị Hiệu trưởng trường (Chủ tịch UBND huyện....).....Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự toán mua sắm thực phẩm (suất ăn), hàng hóa, dịch vụ phục vụ hoạt động bán trú tại Trường......

 

BAN THẨM ĐỊNH

TRƯỞNG BAN

THÀNH VIÊN

 

 

 

 

DANH MỤC TÀI LIỆU

(Kèm theo Báo cáo thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu)

 

STT

Nội dung

Ghi chú

1

Quyết định . quy chế chi tiêu nội bộ

Bản chụp

2

Báo giá .;

Bản chụp

3

Quyết định …...... về việc phê duyệt nhiệm vụ và dự toán mua sắm thực phẩm, hàng hóa (dịch vụ cung cấp suất ăn) phục vụ hoạt động bán trú tại Trường.......

Bản chụp

4

Tờ trình Kế hoạch LCNT dự toán mua sắm thực phẩm,hàng hóa (dịch vụ cung cấp suất ăn) phục vụ hoạt động bán trú tại Trường…..............

Bản chụp

5

 Quyết định số .....về việc thành lập Ban thẩm định kế
hoạch lựa chọn nhà thầu dự toán mua sắm thực phẩm, hàng hóa (dịch vụ cung cấp suất ăn) phục vụ hoạt động bán trú tại Trường…..........

Bản chụp

6

Các văn bản có liên quan khác

Bản chụp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………                 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

ĐƠN VỊ...                                                    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

SỐ: ......./QĐ-TT                                               

                                                        … … …, ngày     tháng     năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự toán mua sắm thực phẩm (suất ăn), hàng hóa, dịch vụ phục vụ hoạt động bán trú tại Trường...

 

NGƯỜI CÓ THẨM QUYỀN

   Căn cứ Luật đấu thầu số 22/2023/QH15 được Quốc Hội thông qua ngày 23/06/2023;

   Căn cứ Luật số 57/2024/QH15 ngày 29/11/2024 của Quốc Hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của luật quy hoạch, luật đầu tư, luật đầu tư theo phương thức đối tác công tư và luật đấu thầu

    Căn cứ Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;

    Căn cứ Nghị định số 17/2025NĐ - CP ngày 06/02/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu

    Căn cứ Thông tư số 22/2024/TT-BKHĐT ngày 17/11/2024 của Bộ Kế hoạch và đầu tư hướng dẫn việc cung cấp, đăng tải thông tin về lựa chọn nhà thầu và mẫu hồ sơ đấu thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu Quốc gia;

     Căn cứ Kế hoạch và nhiệm vụ năm học......;

     Căn cứ Quyết định quy chế chi tiêu nội bộ;

     Căn cứ Quyết định số … … về việc phê duyệt danh mục và dự toán mua sắm thực phẩm (suất ăn), hàng hóa, dịch vụ phục vụ hoạt động bán trú tại Trường … …

     Căn cứ Tờ trình ngày    /     /2025 của ... ... ... ... về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự toán mua sắm thực phẩm (suất ăn), hàng hóa, dịch vụ phục vụ hoạt động bán trú tại Trường ... …

   Căn cứ Báo cáo thẩm định ngày   /    /2025 của Tổ thẩm định về việc thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự toán mua sắm thực phẩm (suất ăn), hàng hóa, dịch vụ phục vụ hoạt động bán trú tại Trường ... ...

    Xét đề nghị của … … …

 

QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự toán mua sắm thực phẩm (suất ăn), hàng hóa, dịch vụ phục vụ hoạt động bán trú tại Trường ... ... (chi tiết theo phụ lục đính kèm).

Điều 2. Trường......(Ban Cơ sở vật chất) chịu trách nhiệm tổ chức lựa chọn nhà thầu theo kế hoạch lựa chọn nhà thầu được duyệt đảm bảo tuân thủ các quy định hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Hiệu trưởng và các bộ phận, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 

Nơi nhận:            NGƯỜI CÓ THẨM QUYỀN

- Như Điều 3;

-- Lưu: HC.

 

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH LỰA CHỌN NHÀ THẦU DỰ TOÁN MUA SẮM

Phục vụ công tác đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn và văn phòng phẩm phục vụ công tác chuyên môn năm 2025

(Kèm theo Quyết định số 37/QĐ-TT ngày 10/02/2025 của Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ tài chính)

Stt

Tên chủ đầu tư

Tên gói thầu

Giá gói thầu

Nguồn vốn

Hình thức lựa chọn nhà thầu

Phương thức lựa chọn nhà thầu

Thời gian tổ chức lựa chọn nhà thầu

Thời gian bắt đầu tổ chức  lựa chọn nhà thầu

Loại hợp đồng

Thời gian thực hiện gói thầu

Tùy chọn mua thêm

Giám sát hoạt động đấu thầu

Tên gọi thầu

Tóm tắt công việc chính của gói thầu

1

Trường….

Gói thầu số 02

Mua sắm thực phẩm

3 tỷ

Nguồn thu sự nghiệp

LCNT trong trường hợp đặc biệt

         -    

15 ngày

Tháng .../2025

Theo đơn giá cố định

….....

Không áp dụng

Không đề xuất

2

Trường….

Gói thầu số 02

Mua sắm hàng hóa

120

Nguồn thu sự nghiệp

Chỉ định thầu (Áp dụng quy trình rút gọn)

         -    

10 ngày

Tháng .../2025

Trọn gói

….....

Không áp dụng

Không đề xuất

Stt

Tên chủ đầu tư

Tên gói thầu

Giá gói thầu

Nguồn vốn

Hình thức lựa chọn nhà thầu

Phương thức lựa chọn nhà thầu

Thời gian tổ chức lựa chọn nhà thầu

Thời gian bắt đầu tổ chức  lựa chọn nhà thầu

Loại hợp đồng

Thời gian thực hiện gói thầu

Tùy chọn mua thêm

Giám sát hoạt động đấu thầu

….

….

….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng:

….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

[TÊN NHÀ TRƯỜNG]

 

 
 
 

 

 

Số:    /

V/v đề nghị đơn vị cung cấp tính hợp lệ và năng lực kinh nghiệm của đơn vị

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 
 
 

 

 

 

……,ngày….. tháng…. năm  …..           

 

Kính gửi: [Tên Nhà Thầu sẽ được lựa chọn).

 Được biết [Tên Nhà Thầu sẽ được lựa chọn] đã có uy tín trong việc cung cấp thực phẩm (suất săn bán trú), cho các đơn vị sự nghiệp giáo dục trong suốt ??? năm qua trên địa bàn các quận, huyện (hoặc tỉnh, TP); Đồng thời thông qua báo giá mà công ty gửi tới nhà trường ngày... tháng...năm, nhà trường xét thấy giá và các yêu cầu về thực phẩm (suất ăn) của công ty có thể đáp ứng được yêu cầu của nhà trường trong việc thực hiện phục vụ hoạt động bán trú. Trong thời gian tới, [Tên trường] mong muốn hợp tác với công ty để cung cấp thực phẩm, (suất ăn) nhằm duy trì hoạt bán trú của nhà trường.

Để bảo đảm việc lựa chọn đơn vị cung ứng được thực hiện theo đúng quy định của pháp luật đấu thầu. [Tên trường) cần xác định tư cách hợp lệ và năng lực kinh nghiệm của đơn vị thông qua các văn bản giấy tờ sau:

 1. Bản sao Công chứng giấy phép Kinh doanh của đơn vị.

2. Hợp đồng cung cấp mặt hàng tương tự (suất ăn) mà nhà thầu đã tham gia.

3. Các hồ sơ khác có liên quan Kính đề nghị quý công ty xem xét và phản hồi trong thời gian sớm nhất trước ngày ...........

 Hồ sơ gửi về địa chỉ [tên trường], [địa chỉ nhà trường].

Nơi nhận:

- Như trên

- Lưu: VP...

HIỆU TRƯỞNG

 

 

 

[TÊN NHÀ TRƯỜNG]

BAN THẨM ĐỊNH

Số: ..../BC-TCG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

….,ngày….. tháng….. năm…..

BÁO CÁO TƯ CÁCH HỢP LỆ VÀ

 NĂNG LỰC KINH NGHIỆM CỦA NHÀ THẦU CUNG CẤP

 THỰC PHẨM (SUẤT ĂN) PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG BÁN TRÚ

TRƯỜNG....

Kính gửi: Hiệu trưởng trường [Tên nhà trường].

1. THÔNG TIN CƠ BẢN

1. Giới thiệu chung về dự toán, gói thầu

- Chủ đầu tư: [tên nhà trường];

-Tên dự toán: dự toán mua sắm thực phẩm (suất ăn), hàng hóa, dịch vụ phục vụ hoạt động bán trú tại Trường.......

-Tên gói thầu: Mua sắm thực phẩm, (suất ăn) phục vụ hoạt động bán trú tạiTrường.......

- SỐ KHLCNT: - thời điểm đăng tải: ....../....../2025; - Các văn bản pháp lý liên quan được liệt kê và đính kèm (bản chụp) báo cáo này:

+ Giấy phép đăng ký kinh doanh của nhà thầu (bản photo công chứng);

+ Hợp đồng tương tự của nhà thầu (bản photo công chứng) – (nếu có);

+ Các hồ sơ liên quan khác (nếu có)

2. Ban thẩm định

a) Cơ sở pháp lý thành lập Ban thẩm định:

Ban thẩm định được Hiệu trưởng [trên trường] thành lập theo Quyết định số ..../QĐ- ... ngày .... tháng ..... năm để thực hiện xác định tư cách hợp lệ và năng lực kinh nghiệm của nhà thầu khi tham gia gói thầu [Tên gói thầu].

b) Thành phần Ban thẩm định:

 

 

 

Bảng số 1

TT

Họ và tên

Chức vụ, vị trítrong ban thẩm định

Phân công công việc của các thành viên

1

 

Trưởng ban

Xác định tổng giá trị hợp đồng tương tự (nếu có)

2

 

Trưởng ban

Xác định tư cách hợp lệ của nhà thầu (Theo qui định tại điều 5, Luật đấu thầu số 22/2024/QH 15)

c) Cách thức làm việc của Ban thẩm định:

Các thành viên ban thẩm định làm việc độc lập với nội dung công việc mình đảm nhận.

II. KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ

1.Xác định tư cách hợp lệ của nhà thầu

Kết quả xác định tư cách hop[ự lệ của nhà được tổng hợp theo Bảng số 2 dưới đây:

Bảng số 2

STT

Tên nhà thầu

Kết luận

(Đạt, không đạt)

1

Ty

Đạt

2

Ty( nếu có)

Đạt

….

 

Đạt

2.Xác định tổng giá trị hợp đồng tương tự

Kết quả xác định tổng giá trị hợp đồng tương tự được tổng hợp theo Bảng số 3 dưới đây:

Bảng số 3

STT

Tên nhà thầu

Tổng giá trị hợp đồng tương tự

1

Ty

……….VNĐ

2

Ty (nếu có)

……….VNĐ

…..

 

……….VNĐ

 

 

III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

Trên cơ sở xác định tư cách hợp lệ và năng lực kinh nghiệm, Ban thẩm định nêu rõ các nội dung sau đây:

Nhà thầu:

Báo cáo đánh giá này được lập bởi:

STT

Tên thành viên Ban thẩm định

Vị trí công việc trong tổ chuyên gia

Chữ ký

1

 

Trưởng ban

 

2

 

Thành viên

 

 

BAN THẨM ĐỊNH

 

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

                                                       ...……, ngày ……. Tháng ………năm 2025

DỰ THẢO HỢP ĐỒNG

Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24/11/2015 của Quốc hội nước Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam và các văn bản hướng dẫn thi hành;

    Căn cứ Bộ luật Thương mại số 36/2005/QH11 đã được Quốc Hội nước Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam thông qua ngày 14/06/2005;

 Căn cứ Luật đấu thầu số 22/2023/QH13 được Quốc Hội thông qua ngày 23/06/2023;

Căn cứ Luật số 57/2024/QH13 ngày 29/11/2024 của Quốc Hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của luật quy hoạch, luật đầu tư, luật đầu tư theo phương thức đối tác công tư và luật đấu thầu

Căn cứ Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;

Căn cứ Nghị định số 17/2025NĐ - CP ngày 06/02/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu;

Căn cứ Thông tư số 22/2024/TT-BKHĐT ngày 17/11/2024 của Bộ Kế hoạch và đầu tư hướng dẫn việc cung cấp, đăng tải thông tin về lựa chọn nhà thầu và mẫu hồ sơ đấu thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu Quốc gia;

Căn cứ Quyết định số … … … … về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu số 01: Mua sắm thực phẩm (suất ăn) phục vụ hoạt động bán trú tại Trường.....

Căn cứ biên bản hoàn thiện hợp đồng đã được Chủ đầu tư và nhà thầu được lựa chọn ký ngày ... tháng... năm 2025;

Hôm nay, ngày … … tháng ....... năm ........ tại [Địa chỉ ...], chúng tôi, đại diện cho các bên ký hợp đồng, gồm có:

Chủ đầu tư (sau đây gọi là Bên A)

Tên chủ đầu tư: [Ghi tên chủ đầu tư]

Địa chỉ:

Điện thoại:

Fax:

E-mail:

Tài khoản:

Mã số thuế:

Đại diện là ông/bà:

Chức vụ:

Giấy ủy quyền ký hợp đồng số ... ngày ... tháng ... năm .... ..(áp dụng trong trường hợp ủy quyền trường hợp được ủy quyền)

Nhà thầu (sau đây gọi là Bên B)

Tên nhà thầu [Ghi tên nhà thầu được lựa chọn]:

Địa chỉ:

Điện thoại:

Fax:

E-mail:

Tài khoản:

Mã số thuế:

Đại diện là ông/bà:

Chức vụ:

Giấy ủy quyền số ………. ngày …… tháng …….. năm …….. (trường hợp được ủy quyền) hoặc các tài liệu khác có liên quan.

Hai bên thỏa thuận ký kết hợp đồng với các nội dung sau:

Điều 1. Đối tượng, phạm vi hợp đồng

Bên A giao cho Bên B thực hiện việc cung cấp thực phẩm (suất ăn) theo danh mục và thời gian được nêu chi tiết tại phụ lục kèm theo hợp đồng.

Điều 2. Thành phần hợp đồng

  Thành phần hợp đồng và thứ tự ưu tiên pháp lý như sau:

  1. Văn bản hợp đồng kèm theo Phụ lục (nếu có);

  2. Văn bản hoàn thiện hợp đồng;

  3. Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.

  4. Các tài liệu kèm theo khác (nếu có).

Điều 3. Quyền và trách nhiệm của Bên A

  Bên A cam kết thanh toán cho Bên B theo giá hợp đồng và phương thức thanh toán nêu tại Điều 5 của hợp đồng này cũng như thực hiện đầy đủ nghĩa vụ và trách nhiệm khác được quy định trong hợp đồng.

   Bên A hoặc đại diện của Bên A được thực hiện kiểm tra thử nghiệm thực phẩm (suất ăn) để đảm bảo thực phẩm (suất ăn) phù hợp, tuân thủ đúng yêu cầu về vệ sinh an toàn thực phẩm theo yêu cầu của đơn vị và pháp luật hiện hành.

   Trường hợp thực phẩm (suất ăn) không phù hợp thì bên A có quyền từ chối và Bên B có trách nhiệm phải thay thực phẩm (suất ăn) mới đáp ứng đúng yêu cầu (đáp ứng đầy đủ điều kiện: (i) Được bên B thông báo bằng văn bản cho bên A;(ii) Thực phẩm (suất ăn) thay thế trong hợp đồng thuộc cùng thành phần và có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng; ( Thực phẩm (suất ăn) thay thế phải đảm bảo các yêu cầu tương đương hoặc tốt hơn thực phẩm (suất ăn) ghi trong hợp đồng; (iv) Phù hợp với nhu cầu sử dụng;(v) Đơn giá của thực phẩm (suất ăn) thay thế không vượt đơn giả ghi trong hợp đồng).

   Bên A tạo mọi điều kiện thuận lợi để Bên B triển khai thực hiện hợp đồng theo tiến độ cung cấp như: chuẩn bị mặt bằng; tổ chức nghiệm thu, giao nhận thực phẩm (suất ăn).

Điều 4. Quyền và trách nhiệm của Bên B

   Bên B cam kết cung cấp cho Bên A đầy đủ các loại thực phẩm (suất ăn) liên quan như nêu tại Điều 1 của hợp đồng này, đồng thời cam kết thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ và trách nhiệm được nêu trong hợp đồng

   Cung cấp đầy đủ hồ sơ giấy tờ để chứng minh tính hợp lệ về nguồn gốc, chất lượng thực phẩm (suất ăn) theo đúng yêu cầu của bên A. Thực hiện đầy đủ nghĩa vụ về hóa đơn, chứng từ cho bên A theo qui định của pháp luật hiện hành.

   Vận chuyển thực phẩm (suất ăn) đến địa điểm ........................ và chịu hoàn toàn trách nhiệm về yếu tố rủi ro trong quá trình vận chuyển.

Trong thời gian thực hiện hợp đồng nếu xảy ra sự cố ( học sinh ngộ độc thực phẩm, thực phẩm không đảm bảo yêu cầu do lỗi của bên B) thì Bên B có trách nhiệm bồi hoàn và chịu trách trách nhiệm toàn bộ trước pháp luật về các vấn đề nêu trên.

   Bên B có trách nhiệm tuân thủ theo đúng yêu cầu về vệ sinh an toàn thực phẩm và theo phụ lục đính kèm hợp đồng

Điều 5. Giá hợp đồng và phương thức thanh toán

1. Giá hợp đồng: ……………… VND (Bằng chữ ... ... ... ...). Giá hợp đồng đã bao gồm thuế VAT, chi phí vận chuyển, nghiệm thu và các chi phí khác có liên quan để thực hiện gói thầu.

2. Phương thức thanh toán:

    a) Hình thức thanh toán: Thanh toán bằng hình thức chuyển khoản

    b) Thời hạn thanh toán: Trong vòng ........ ngày kể từ khi bên B xuất trình đầy đủ các chứng từ theo yêu cầu thanh toán của bên A.

    c) Số lần thanh toán: ... lần (tùy thuộc nhà trường thỏa thuận với bên B ). Bên A thanh toán toàn bộ theo số lượng, khối lượng thực phẩm (suất ăn) mà bên B đã giao cho bên A sau khi hai bên hoàn thành hồ sơ bàn giao, nghiệm thu, thanh lý hợp đồng.

     d) Đồng tiền thanh toán: Đồng Việt Nam (VND).

Điều 6. Loại hợp đồng: Hợp đồng theo đơn giá cố định qui định tại Khoản 2, Điều 64 của Luật Đấu thầu số 22/2023/QH15 ngày 23/06/2023.

Điều 7. Thời gian thực hiện hợp đồng

Thời gian thực hiện hợp đồng: ......................ngày kể từ thời điểm hợp đồng có hiệu lực.

Điều 8: Tạm ứng hợp đồng (nếu có)

Thực hiện theo qui định tại điều 110, Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;

     Tùy theo quy mô, tính chất của gói thầu để xác định mức tạm ứng, phù hợp với quy định của pháp luật (nếu có). Hợp đồng phải quy định về mức tạm ứng, thời điểm tạm ứng, bảo lãnh tạm ứng, thu hồi tạm ứng; trách nhiệm của các bên trong việc quản lý, sử dụng kinh phí tạm ứng; thu giá trị của bảo lãnh tạm ứng trong trường hợp sử dụng kinh phí tạm ứng không đúng mục đích.

      Nhà thầu chịu trách nhiệm quản lý việc sử dụng vốn tạm ứng đúng mục đích, đúng đối tượng, có hiệu quả. Nghiêm cấm việc tạm ứng mà không sử dụng hoặc sử dụng không đúng mục đích.

Điều 9. Hiệu chỉnh, bổ sung hợp đồng

1. Việc hiệu chỉnh, bổ sung hợp đồng có thể được thực hiện trong các trường hợp sau:

a) Thay đổi phương thức vận chuyển;

b) Thay đổi địa điểm giao hàng.

c) Thay đổi thời gian thực hiện hợp đồng.

2. Trường hợp phát sinh các loại hàng hóa, thực phẩm (suất ăn) ngoài phạm vi nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này, Bên A và Bên B sẽ tiến hành thương thảo để làm cơ sở ký kết phụ lục bổ sung hợp đồng đảm bảo tuân thủ đúng theo qui định của pháp luật về đấu thầu và pháp luật liên quan.

 Điều 10. Bảo đảm thực hiện hợp đồng:

1. Bên B phải thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo đúng qui định tại điều 68, Luật Đấu thầu số 22/2023/QH15 ngày 23/06/2023 các yêu cầu sau:

    - Thời hạn nộp bảo đảm thực hiện hợp đồng: Sau thời kiểm ký kết hợp đồng và trước thời điểm hợp đồng có hiệu lực.

- Hình thức bảo đảm thực hiện hợp đồng: Thư bảo lãnh của tổ chức tín dụng hoặc chi nhánh ngân hàng nước ngoài thành lập theo pháp luật Việt Nam.

- Giá trị bảo đảm thực hiện hợp đồng: ....... % giá hợp đồng. (Từ 2% - 10% tùy thuộc giá trị hợp đồng)

- Hiệu lực của bảo đảm thực hiện hợp đồng: Bảo đảm thực hiện hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực cho đến khi hai bên ký biên bản nghiệm thu hàng hóa cung ứng.

2. Bảo đảm thực hiện hợp đồng sẽ được trả cho Bên A khi Bên B không hoàn thành nghĩa vụ và trách nhiệm của mình theo hợp đồng làm phát sinh thiệt hại cho Bên A; Bên B thực hiện hợp đồng chậm tiến độ do lỗi của mình nhưng từ chối gia hạn hiệu lực của bảo đảm thực hiện hợp đồng.

Điều 11: Thanh toán hợpđồng

  Hợp đồng phải được thanh toán đúng nguyên tắc theo qui định của pháp luật đấu thầu và các văn bản pháp lý liên quan

      1. Giá hợp đồng và các điều khoản cụ thể về thanh toán được ghi trong hợp đồng này là cơ sở để thanh toán cho nhà thầu. Giá trị thanh toán được xác định trên cơ sở đơn giá cố định trong hợp đồng nhân với khối lượng, số lượng công việc thực tế mà nhà thầu đã thực hiện và đã được nghiệm thu tương ứng với các mốc hoàn thành và quy định trong hợp đồng.

      2. Việc thanh toán không căn cứ theo dự toán và các quy định, hướng dẫn hiện hành của Nhà nước về định mức, đơn giá; không căn cứ vào đơn giá trong hóa đơn tài chính đối với các yếu tố đầu vào của nhà thầu, bao gồm vật tư, máy móc, thiết bị và các yếu tố đầu vào khác.

Điều 12. Chấm dứt hợp đồng

 1. Bên A hoặc Bên B có thể chấm dứt hợp đồng nếu một trong hai bên có vi phạm cơ bản về hợp đồng như sau:

     a) Bên B không thực hiện một phần hoặc toàn bộ nội dung công việc theo hợp đồng trong thời hạn đã nêu trong hợp đồng hoặc trong khoảng thời gian đã được Bên A gia hạn;

     b) Bên B bị phá sản, giải thể;

2. Trong trường hợp Bên A chấm dứt hợp đồng theo điểm a khoản 1 Điều này, Bên A có thể ký hợp đồng với nhà thầu khác để thực hiện phần hợp đồng mà Bên B đã không thực hiện. Bên B sẽ chịu trách nhiệm bồi thường cho Bên A những chi phí vượt trội cho việc thực hiện phần hợp đồng này. Tuy nhiên, Bên B vẫn phải tiếp tục thực hiện phần hợp đồng mà mình đang thực hiện và chịu trách nhiệm bảo hành phần hợp đồng đó.

3. Trong trường hợp Bên A chấm dứt hợp đồng theo điểm b khoản 1 Điều này, Bên A không phải chịu bất cứ chi phí đền bù nào. Việc chấm dứt hợp đồng này không làm mất đi quyền lợi của Bên A được hưởng theo quy định của hợp đồng và pháp luật.

Điều 13. Cung cấp, vận chuyển, kiểm tra và thử nghiệm hàng hóa

1. Bên B phải cung cấp thực phẩm (suất ăn) và giao các tài liệu, chứng từ (kèm theo) theo tiến độ và yêu cầu kỹ thuật mà bên A yêu cầu; đồng thời bàn giao các tài liệu kỹ thuật bằng tiếng Việt kèm theo.

2. Yêu cầu về địa điểm và vận chuyển hàng hóa:

- Địa điểm nhận hàng:………………………………………..

- Thực phẩm (suất ăn) phải được vận chuyển bằng các phương tiện chuyên dùng đảm bảo an toàn cho thực phẩm (suất ăn), mọi yếu tố rủi ro trong quá trình vận chuyển bên B chịu hoàn toàn trách nhiệm.

3. Bên B phải thực hiện theo đúng thỏa thuận tại điều 3 và điều 4 của hợp đồng.

Điều 14. Giải quyết tranh chấp

1. Bên A và Bên B có trách nhiệm giải quyết các tranh chấp phát sinh giữa hai bên thông qua thương lượng, hòa giải.

2. Nếu tranh chấp không thể giải quyết được bằng thương lượng, hòa giải trong thời gian: 30 ngày kể từ ngày phát sinh tranh chấp thì bất kỳ bên nào cũng đều có thể yêu cầu đưa việc tranh chấp ra giải quyết theo cơ chế:

+ Các tranh chấp sẽ được giải quyết tại Toà án kinh tế tại ....;

+ Quyết định của Tòa án sẽ là quyết định cuối cùng và ràng buộc hai bên;

+ Tất cả mọi chi phí cho việc xử kiện sẽ do bên thua chịu.

 Điều 15. Hiệu lực hợp đồng

1. Hợp đồng có hiệu lực từ ngày ..... tháng ..... năm 2025

2. Hợp đồng hết hiệu lực sau khi hai bên tiến hành thanh lý hợp đồng theo luật định. Hợp đồng được lập thành 02 bộ, chủ đầu tư giữ 01 bộ, nhà thầu giữ 01 bộ, các bộ hợp đồng có giá trị pháp lý như nhau./.

 

 

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA

NHÀ THẦU

[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁPCỦA

CHỦ ĐẦU TƯ

[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

 

 

 

 

PHỤ LỤC HỢP ĐỒNG ĐÍNH KÈM THEO TOÀN BỘ DANH MỤC THEO DỰ TOÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT VÀ YÊU CẦU CHI TIẾT CỦA THỰC PHẨM (SUẤT ĂN)

 

 

Phụ lục....

Yêu cầu cụ thể của thực phẩm

  1. Yêu cầu của thực phẩm cần cung cứng
    1. Yêu cầu chung:

- Nhà thầu có cam kết thực phẩm cung cấp mới 100%, là sản phẩm phải tươi, sống, mới, ngon đảm bảo phải có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng VSATTP

- Nhà thầu và cơ sở chế biến thực phẩm tươi sống phải được cấp chứng nhận cơ sở an toàn thực phẩm. Nhà thầu có quy trình chất lượng ISO 22000:2018 về hệ thống quản lý an toàn thực phẩm hoặc tương đương.

- Tài liệu chứng minh tính hợp lệ của thực phẩm phải là bản gốc hoặc bản sao có công chứng, còn hiệu lực.

- Yêu cầu vận chuyển hàng hóa: Phương tiện vận chuyển thực phẩm phải đảm bảo duy trì được chất lượng của sản phẩm đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm, thực phẩm phải được giao theo ngày, đúng số lượng. Thực phẩm phải được vận chuyển, bàn giao tại địa điểm chỉ định của Chủ đầu tư.

- Thực phẩm có thể được lấy mẫu xác suất để gửi cơ quan chức năng kiểm định và phải bảo đảm đạt các yêu cầu về an toàn thực phẩm, các tiêu chí kỹ thuật nêu trên trong trường hợp bên mời thầu nghi ngờ về chất lượng.

- Hạn sử dụng thực phẩm:

     + Đối với thực phẩm tươi sống, rau: Sử dụng trong ngày tuy nhiên phải đảm bảo độ tươi ngon;

      + Các sản phẩm khác: Hạn sử dụng tối thiểu còn % hạn dùng theo quy định của hãng sản xuất, tính từ thời điểm giao hàng

  1. Yêu cầu kỹ thuật cụ thể

      Nhà cung ứng ngoài việc báo giá cụ thể, cần nêu chi tiết từng loại thực phẩm, nhà cung ứng có thể chào giá các loại thực phẩm, (suất ăn) có tỷ lệ dinh dưỡng tương đương hoặc tốt hơn. Vì vậy nhà cung ứng có thể chào giá các loại thực phẩm, (suất ăn) khác nhau nhưng phải đảm bảm tiêu chuẩn sử dụng “tương đương” hoặc “tốt hơn” so với yêu cầu của nhà trường). Đối với các sản phẩm tốt hơn, nhà cung ứng phải có bảng so sánh và tài liệu chứng minh đính kèm báo giá. Giá phải tương ứng với chất lượng thực phẩm và suất ăn theo yêu cầu dưới đây. Cụ thể:

      - Yêu cầu cụ thể đối với thịt, cá, thực phẩm tươi sống:

Thịt tươi sống, không có thuốc tăng trọng; các thớ thịt đều, săn chắc, không nhũn nhão, đàn hồi tốt, ấn ngón tay vào thịt không để lại dấu ấn trên bề mặt thịt khi bỏ tay ra. Bề mặt khô, sạch, không dính lông và tạp chất lạ; Nước luộc thịt thơm, trong, váng mỡ to (khi luộc thịt). Cá tươi, không rỉ dịch, chảy nhớt. Màu sắc: Màu đặc trưng của sản phẩm. Mùi: Đặc trưng của sản phẩm, không có mùi lạ. Đạt các tiêu chuẩn vễ an toàn toàn thực phẩm, đảm bảo chất lượng. Đã qua kiểm dịch của cơ quan thú y.

  • Yêu cầu đối với rau, củ, quả:

Đạt các tiêu chuẩn về an toàn toàn thực phẩm, đảm bảo chất lượng, độ tươi ngon. Đối với rau ăn lá phải tươi, ngon, không bị dập nát, không sâu, không có lá úa, lá già, không có tạp chất, không biến đổi gen, Củ quả to, đều còn cứng tươi; không có chất kích thích..., chất bảo vệ thực vật, rau đảm bảo cung cấp theo mùa.

     Rau, củ, quả được sản xuất, cung cấp từ đơn vị đạt tiêu chuẩn VIETGAP; Cà chua đạt tiêu chuẩn OCOOP.

  • Các sản phẩm từ trứng:

Trứng còn tươi, khi để soi dưới ánh đèn có buồng khí nhỏ, lòng đỏ tròn, không di động, nằm cân bằng ở giữa, lòng trắng trong suốt, cam hoặc hồng nhạt . Khi lắc nhẹ mà không có tiếng động. Có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng. Đáp ứng yêu cầu vệ sinh an toàn thực phẩm.

  • Các loại sản phẩm khác: Có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng.

Đính kèm danh mục và dự toán được phê duyệt

 

 

 

 

PHỤ LỤC ….

YÊU CẦU SUẤT ĂN ĐẢM BẢO VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM

  1. Yêu cầu chung

Đáp ứng các yêu cầu hiện hành của Nhà nước, Bộ y tế, Bộ Tài nguyên và Môi trường như: Luật an toàn thực phẩm; Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa; Quy định về điều kiện sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý Tin chuyên ngành của Bộ Y tế; Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm; Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm; Quy định mức tối đa tồn dư thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm; Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ăn uống; Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm đồ uống; Quy chuẩn quốc gia đối tin với sản phẩm dinh dưỡng...

  1.  Yêu cầu quy trình cung cấp suất ăn:
  • Kiểm soát nguyên liệu đầu vào:

Chỉ sử dụng các nguyên liệu để chế biến thực phẩm đáp ứng được quy chuẩn kỹ thuật tương ứng, tuân thủ quy định về giới hạn vi sinh vật gây bệnh, dư lượng thuốc bảo vệ thực vật, dư lượng thuốc thú y, kim loại nặng, tác nhân gây ô nhiễm và các chất khác trong thực phẩm có thể gây hại đến sức khỏe, tính mang con người.

- Chọn mua nguyên liệu thực phẩm tại các cơ sở tin cậy, ổn định và có uy tín, có cửa hàng cố định, có xác nhận, chứng nhận về an toàn thực phẩm của các cơ quan có thẩm quyền. Đặc biệt là khi mua rau, quả, thịt, cá... ưu tiên chọn các cơ sở đã áp dụng “Thực hành nông nghiệp tốt” - GAP hoặc thực hiện việc kiểm soát tại vùng nguyên liệu (có cán bộ kiểm tra, giám sát tại trang trại chăn nuôi và trồng trọt). Khi mua nguyên liệu để sản xuất, chế biến thực phẩm phải có hợp đồng với cơ sở cung cấp nguyên liệu, có cam kết về chất lượng nguyên liệu của nhà cung ứng.

- Khi tiếp nhận nguyên liệu cần kiểm tra: chứng chỉ (thẻ hàng) của bên cung cấp và kiểm tra nguyên liệu khi nhập (kiểm tra chất lượng, độ tươi nguyên, nhiệt độ theo từng lô hàng thực phẩm, bao gồm kiểm soát nhiệt độ chuẩn trong quá trình vận chuyển do nhà cung cấp thực hiện). Có thể sử dụng thiết bị kiểm tra (VD: test kiểm tra nhanh) và cảm quan để phát hiện các nguyên liệu thực phẩm không đạt yêu cầu. Cần phải ghi chép và lưu lại các thông tin về xuất xứ, thành phần của thực phẩm và nguyên liệu thô thu mua: tên thành phần, địa chỉ và tên nhà cung cấp, địa chỉ và tên cơ sở chế biến nguyên liệu, thông tin xác nhận lô sản phẩm (số lô hàng hoặc ghi ngày sản xuất), ngày mua hàng.

- Các loại thực phẩm đông lạnh, thực phẩm khô và gia vị nên nhập với số lượng vừa đủ dùng.

  • Quy trình sản xuất, chế biến
  • Thực hiện theo nguyên tắc một chiều: nguyên liệu nhập, xuất kho, sau khi sơ chế (nhặt, rửa, thái...) chuyển vào khu chế biến, sau đó chuyển sang phòng chia ăn. Cần chú ý: nguyên liệu sạch không để lẫn nguyên liệu bẩn, các nguyên liệu khác nhau (thịt, cá, rau...) cũng không được để lẫn với nhau. Thực phẩm chín không được để lẫn với thực phẩm sống. Đi theo đó là các dụng cụ, thiết bị, con người cũng phải tách biệt khác nhau.
  • Đối với từng cách chế biến thực phẩm cần thiết lập quy phạm sản xuất tốt với các chỉ tiêu phù hợp như: kích thước miếng thực phẩm, nhiệt độ và thời gian tương ứng đủ để đạt được thành phẩm theo yêu cầu. Các loại rau và hoa quả dùng không cần qua nấu: phải rửa sạch dưới vòi nước chảy (nước phù hợp với tiêu chuẩn để uống)
  • Chỉ sử dụng phụ gia, chất hỗ trợ chế biến... trong danh mục được phép sử dụng; sử dụng đúng liều lượng, đúng cách thức theo quy định. Các chất tẩy, rửa, sát trùng dụng cụ chế biến phải là những hoá chất không gây hại đến sức khoẻ cho con người và môi trường.
  • Thực hành tốt 10 nguyên tắc vàng chế biến thực phẩm an toàn.
  • Yêu cầu chia suất ăn:
  • Phòng chia thực phẩm đã chế biến phải được giữ sạch sẽ, diệt khuẩn để tránh ô nhiễm vào thực phẩm. Các dụng cụ chứa đựng thực phẩm chín phải hợp vệ sinh. Các suất ăn phải được bảo quản tránh bụi, ruồi.
  • Yêu cầu giám sát chất lượng thực phẩm:
  • Nhà thầu cần bảo đảm rằng duy trì được các điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm và lưu giữ hồ sơ về nguồn gốc, xuất xứ nguyên liệu thực phẩm và các tài liệu khác về toàn bộ quá trình sản xuất, chế biến thực phẩm.
  • Định kỳ kiểm nghiệm, giám sát nguồn nước sử dụng để sản xuất, chế biến thực phẩm. Các sản phẩm thực phẩm khi phát hiện thấy dấu hiệu không bảo đảm vệ sinh an toàn cần phải thu hồi, thay thế và do nhà thầu chịu trách nhiệm tiến hành.
  • Yêu cầu về trang thiết bị, dụng cụ:
  • Trang thiết bị, dụng cụ tiếp xúc với thực phẩm phải được thiết kế và chế tạo an toàn, bảo đảm dễ làm sạch, khử trùng và bảo dưỡng. Phải được làm bằng vật liệu bền, không gây độc, không gây mùi vị lạ so với mùi vị của thực phẩm ban đầu, không bị ăn mòn hay gây ô nhiễm sản phẩm, bố trí phải dễ di chuyển, tháo lắp.
  • Thiết bị, dụng cụ sản xuất, chế biến: Có đủ dụng cụ, đồ chứa đựng riêng cho nguyên liệu, chế biến, đóng gói, vận chuyển thực phẩm.
  • Phương tiện, trang thiết bị của dây chuyền sản xuất, chế biến phải có quy trình vệ sinh, quy trình sử dụng.
  • Phương tiện rửa và khử trùng tay: Có đầy đủ các thiết bị rửa tay và khử trùng tay ở các vị trí thuận tiện trong khu vực sản xuất, chế biến, nhà ăn cho mọi người sử dụng. Mỗi khu vực chế biến, chia ăn, khu ăn uống phải cung cấp đầy đủ nước sạch, xà phòng, khăn lau tay...
  • Thiết bị thu gom rác thải: Có dụng cụ thu gom, chứa đựng rác thải, chất thải bảo đảm vệ sinh. Thiết bị, dụng cụ thu gom rác thải phải được làm bằng vật liệu ít bị hư hỏng, bảo đảm kín, có nắp đậy, tránh sự xâm nhập của động vật và được vệ sinh thường xuyên.
  • Yêu cầu đối với nhân viên:
  • Nắm vững kiến thức pháp luật Việt Nam liên quan đến An toàn vệ sinh thực phẩm
  • Nắm quy trình chế biến thức ăn.
  • Tuân thủ nội quy, quy định của Trường học.
  • Sử dụng trang phục gọn gàng sạch sẽ khi làm việc.
  • Yêu cầu khác
  • Đảm bảo chính xác thời gian cung cấp suất ăn.
  • Đảm bảo chính xác định lượng thức ăn.

(Đính kèm danh mục thực đơn và dự toán)

 

 

[TÊN TRƯỜNG]

Số: ..../CV-...

Về việc mời nhà thầu thương thảo hợp đồng

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

..., ngày ....... tháng ….. năm.........

 

 

Kính gửi: [Tên nhà thầu]

Căn cứ Luật đấu thầu số 22/2023/QH15 được Quốc Hội thông qua ngày 23/06/2023;

Căn cứ Luật số 57/2024/QH15 ngày 29/11/2024 của Quốc Hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của luật quy hoạch, luật đầu tư, luật đầu tư theo phương thức đối tác công tư và luật đấu thầu

Căn cứ Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;

Căn cứ Nghị định số 17/2025NĐ - CP ngày 06/02/2024 sửa đổi, bổ một số điều của các Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu;

Căn cứ Thông tư số 22/2024/TT-BKHĐT ngày 17/11/2024 của Bộ Kế hoạch và đầu tư hướng dẫn việc cung cấp, đăng tải thông tin về lựa chọn nhà thầu và mẫu hồ sơ đấu thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu Quốc gia;

Căn cứ Báo cáo tư cách hợp lệ và báo cáo đánh giá năng lực kinh nghiệm số .../BC-TCG ngày ../.../... của Công ty [tên nhà thầu] phù hợp và đáp ứng yêu cầu của gói thầu [tên gói thầu];

[Trường.........] mời đại diện nhà thầu [tên nhà thầu] đến để:

Tiến hành thương thảo hợp đồng: Trường... gửi kèm dự thảo hợp đồng theo công văn này để nhà thầu tìm hiểu. Trong trường hợp nhà thầu chấp thuận những điều khoản trong bảng dự thảo hợp đồng thì Trường..... mời nhà thầu tham dự buổi thương thảo hợp đồng để làm rõ những nội dung mà nhà thầu cần làm rõ. Sau khi đã thống nhất các nội dung trong buổi thương thảo, Trường..... và Nhà thầu sẽ tiến hành phê duyệt quyết định lựa chọn nhà thầu; hoàn thiện và ký kết hợp đồng cho gói thầu [tên gói thầu]. Thời gian và địa điểm thương thảo như sau:

Thời gian ….. giờ ….. phút ngày ….. tháng ….. năm …..

 Địa điểm: ………….

 Kính mời nhà thầu cử đại diện đến tham dự đúng giờ./.

Nơi nhận:  

  • Như trên;
  • Lưu: VT, KHTC;

[HIỆU TRƯỞNG]

 

 

 

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

-----------------------------

_____, ngày ____ tháng ___ năm______

BIÊN BẢN THƯƠNG THẢO HỢP ĐỒNG

Gói thầu số 01: Mua sắm thực phẩm (suất ăn) phục vụ hoạt động bán trú tại Trường......

Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24/11/2015 của Quốc hội nước Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam và các văn bản hướng dẫn thi hành;

Căn cứ Bộ luật Thương mại số 36/2005/QH11 đã được Quốc Hội nước Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam thông qua ngày 14/06/2005;

Căn cứ Luật đấu thầu số 22/2023/QH15 được Quốc Hội thông qua ngày 23/06/2023;

Căn cứ Luật số 57/2024/QH15 ngày 29/11/2024 của Quốc Hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của luật quy hoạch, luật đầu tư, luật đầu tư theo phương thức đối tác công tư và luật đấu thầu;

Căn cứ Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;

Căn cứ Nghị định số 17/2025/NĐ - CP ngày 06/02/2024 sửa đổi, bổ tn số điều của các Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu;

Căn cứ Thông tư số 22/2024/TT-BKHĐT ngày 17/11/2024 của Bộ Kế hoạch và đầu tư hướng dẫn việc cung cấp, đăng tải thông tin về lựa chọn nhà thầu và mẫu hồ sơ đấu thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu Quốc gia;

Căn cứ dự thảo hợp đồng số.......

Căn cứ thư mời thương thảo hợp đồng số......ngày ...tháng......năm.....

Hôm nay, ngày ___/___/____ tại địa chỉ: ______, chúng tôi, đại diện cho các bên thương thảo hợp đồng, gồm có:

Chủ đầu tư: _______ [ghi tên Chủ đầu tư]

Đại diện: ___________

Chức vụ: ___________

Địa chỉ: ____________

Điện thoại: ____________             Fax: ____________

Nhà thầu: __________ [ghi tên nhà đầu]

Đại diện: ___________

Chức vụ: ___________

Địa chỉ: ____________

Điện thoại:____________             Fax: ____________

Hai bên đã thương thảo và thống nhất những nội dung trong hợp đồng như sau:

1. Về đối tượng, phạm vi hợp đồng:

- Bên B đồng ý thực hiện cho bên A đúng đối tương, phạm vi, nội dung công việc thi của gói thầu mua sắm thực phẩm, (dịch vụ cung cấp suất ăn) phục vụ hoạt động bán trú tại Trường…….

- Phạm vi cung cấp: Đủ số lượng và đúng giá trị nêu trong dự thảo hợp đồng

- Thực phẩm (suất ăn), được đóng gói, kiểm soát nguyên liệu đầu vào, quy trình phim sản xuất, chia suất ăn, trang thiết bị dụng cụ đảm bảo theo tiêu chuẩn của Nhà sản xuất và yêu cầu kỹ thuật của nhà trường; đảm bảo nguyên vẹn không bị biến dạng, hư hỏng khi vận chuyển tới địa điểm giao hàng.

- Bên B phải cung cấp đầy đủ các loại giấy chứng nhận chất lượng hoặc tương đương, chứng nhận xuất xứ đối với các thực phẩm, hàng hóa.

2. Bảo đảm thực hiện hợp đồng:

Bảo đảm thực hiện hợp đồng: Bên B nộp bảo đảm thực hiện hợp đồng _____________ [Sau khi hợp đồng được ký], Giá trị: % giá hợp đồng [Ghi giá trị bảo đảm thực hiện hợp đồng từ 2%-3% giá hợp đồng], hình thức bảo lãnh: đặt cọc hoặc thư bảo lãnh của tổ chức tín dụng hoặc chi nhánh ngân hàng nước ngoài thành lập theo pháp luật Việt Nam.

3. Thời gian, địa điểm giao hàng:

Thời gian thực hiện: Bên B thực hiện theo đúng nội dung trong hợp đồng.

4. Giá trị Hợp đồng và Phương thức thanh toán

- Giá trị gói thầu được lựa chọn là: ............ đồng (Bằng chữ:…………………………).

Hai bên thống nhất giá trị ký kết hợp đồng là: ……………….đồng (Bằng chữ: ……………………..). Loại hợp đồng được ký là hợp đồng theo đơn giá cố định.

- Thanh toán: Bằng hình thức chuyển khoản

Trong trường hợp có tạm ứng:     

+ Đợt 1: Bên A tạm ứng cho bên B .... [tối đa ......% tùy theo từng nguồn vốn] tổng giá trị hợp đồng sau khi có hợp đồng, bảo đảm thực hiện Hợp đồng, bảo lãnh tiền tạm ứng (giá trị bảo lãnh bằng giá trị tạm ứng).

+ Đợt 2: Bên A thanh toán số tiền còn lại của hợp đồng sau khi: Bên B hoàn thành toàn bộ các nội dung công việc theo hợp đồng và Bên B chuyển cho bên A đầy đủ các giấy tờ phục vụ việc thanh toán.

[Trong trường hợp không có tạm ứng]

Bên A thanh toán 100% giá trị của hợp đồng cho Bên B sau khi Bên B hoàn thành toàn bộ các nội dung công việc theo hợp đồng, có biên bản nghiệm thu và thanh lý hợp đồng, có hóa đơn tài chính và các chứng từ khác phục vụ thanh toán.

Các nội dung còn lại khác nêu trong hợp đồng được giữ nguyên.

Hai bên cam kết thực hiện đúng các điều khoản như trên và các nội dung chi tiết khác được nêu trong văn bản Hợp đồng và phụ lục của Hợp đồng.

Biên bản thương thảo hợp đồng được lập thành _______ bản, bên A giữ_______ bản,

bên B giữ ________bản, các biên bản có giá trị pháp lý như nhau và có hiệu lực kể từ ký./.

Việc thương thảo hợp đồng kết thúc vào _________ ngày ___/___/____.

 

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NHÀ THẦU

[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

 

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA CHỦ ĐẦU TƯ

[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

 

 

 

 

……………

………………….

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

 
 
 

 

 

..., ngày ....... tháng ….. năm.........

 

 

TỜ TRÌNH

V/v đề nghị phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu

Gói thầu số 01: Mua sắm thực phẩm (suất ăn) phục vụ hoạt động

bán trú tại Trường ………….. năm 2025

Kính gửi: Hiệu trưởng ………….

1. Căn cứ pháp lý

Căn cứ Luật đấu thầu số 22/2023/OH15 được Quốc Hội thông qua ngày 23/06/2023;

Căn cứ Luật số 57/2024/QH15 ngày 29/11/2024 của Quốc Hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của luật quy hoạch, luật đầu tư, luật đầu tư theo phương thức đối tác công tư và luật đấu thầu

Căn cứ Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;

Căn cứ Nghị định số 17/2025NĐ - CP ngày 06/02/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu:

Căn cứ Thông tư số 22/2024/TT-BKHĐT ngày 17/11/2024 của Bộ Kế hoạch và đầu tư hướng dẫn việc cung cấp, đăng tải thông tin về lựa chọn nhà thầu và mẫu hồ sơ đấu thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu Quốc gia;

Căn cứ Quyết định ...... về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự toán mua sắm thực phẩm, (suất ăn) phục vụ hoạt động bán trú tại Trường ... Căn cứ Biên bản thương thảo hợp đồng ngày    /   /2025 giữa ĐƠN VỊ…... & CÔNG TY ……;

2. Nội dung gói thầu

- Tên gói thầu: gói thầu số 01: Mua sắm thực phẩm (suất ăn) phục vụ hoạt động bán trú tại Trường............ năm 2025

- Giá gói thầu: ............ đồng (Bằng chữ: ........... đồng).

- Nguồn vốn: Nguồn thu sự nghiệp.

- Thời gian tổ chức lựa chọn nhà thầu: 15 ngày

- Thời gian bắt đầu tổ chức lựa chọn nhà thầu: Tháng ....../2025

- Hình thức lựa chọn nhà thầu: Lựa chọn nhà thầu trong trưởng hợp đặc biệt

- Loại hợp đồng: Theo đơn giá cố định

- Thời gian thực hiện gói thầu: ......

3. Quá trình thực hiện:

- Lập, thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu.

- Đăng tải kế hoạch lựa chọn nhà thầu

- Dự thảo hợp đồng

- Thương thảo hợp đồng với nhà thầu được xác định có đủ năng lực, kinh nghiệm;

- Phê duyệt, công khai kết quả lựa chọn nhà thầu;

- Hoàn thiện, ký kết hợp đồng với nhà thầu:

4. Kiến nghị

Trên cơ sở báo giá kèm theo hồ sơ năng lực ngày ......./…../2025 của CÔNG TY A......... và Biên bản thương thảo hợp đồng ngày    /   /2025 giữa ĐƠN VỊ....... & CÔNG TY A........ Bộ phận ....... kiến nghị Hiệu trưởng trưởng...... phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu: Gói thầu mua sắm thực phẩm (suất ăn) phục vụ hoạt động bán trú tại Trường........... với các nội dung sau:

- Tên nhà thầu đề nghị trúng thầu: CÔNG TY A......

- Địa chỉ: .........

- Giá đề nghị lựa chọn nhà thầu: ............ đồng (bằng chữ.........)

- Nội dung công việc: Nhà thầu cung cấp theo danh mục thực phẩm (suất ăn).

(Phụ lục đính kèm theo toàn bộ danh mục và dự toán được phê duyệt)

* Các yêu cầu khác:

Tài liệu gửi kèm theo: Báo giá kèm theo hồ sơ năng lực ngày .....; Biên bản thương thảo hợp đồng và các tài liệu khác có liên quan.

Bộ phận ....... kiến nghị Hiệu trưởng phê duyệt/.

Nơi nhận:  

  • Như trên;
  • Lưu: HC;

BỘ PHẬN ĐƯỢC GIAO NHIỆM VỤ

……………

………………….

 

Số:    /QĐ-

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

 
 
 

 

 

..., ngày ....... tháng ….. năm.........

     

QUYẾT ĐỊNH

Về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu Gói thầu số 01: Mua sắm thực phẩm (suất ăn) phục vụ hoạt động bán trú tại Trường…………

HIỆU TRƯỞNG

Căn cứ Quyết định Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức;

Căn cứ Luật đấu thầu số 22/2023/QH15 được Quốc Hội thông qua ngày 23/06/2023;

Căn cứ Luật số 57/2024/QH15 ngày 29/11/2024 của Quốc Hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của luật quy hoạch, luật đầu tư, luật đầu tư theo phương thức đối tác công tư và luật đấu thầu

Căn cứ Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;

Căn cứ Nghị định số 17/2025NĐ - CP ngày 06/02/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu;

Căn cứ Thông tư số 22/2024/TT-BKHĐT ngày 17/11/2024 của Bộ Kế hoạch và đầu tư hướng dẫn việc cung cấp, đăng tải thông tin về lựa chọn nhà thầu và mẫu hồ sơ đấu thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu Quốc gia;

Căn cứ Quyết định ......... về việc phê duyệt dự toán mua sắm:……….

Căn cứ Quyết định số về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự toán mua sắm......;

Căn cứ Biên bản hoàn thiện hợp đồng ngày .... giữa .......;

Căn cứ Tờ trình đề nghị phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu số ……. của Bộ phận ĐƯỢC GIAO NHIỆM VỤ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu của Gói thầu số 01: Mua sắm thực phẩm (suất ăn) phục vụ hoạt động bán trú tại Trường...thuộc kế hoạch lựa chọn nhà thầu, bao gồm:

1. Tên dự toán mua sắm: Mua sắm thực phẩm (suất ăn), hàng hóa, dịch vụ phục vụ hoạt động bán trú tại Trường…………….

2. Tên gói thầu: Gói thầu số 01: Mua sắm thực phẩm (suất ăn) phục vụ hoạt động bán trú tại Trường………………

3. Tên đơn vị trúng thầu: ..

  Địa chỉ: .......

4. Giá trúng thầu:.... đồng

5. Nội dung công việc: Theo danh mục thực phẩm – Phụ lục đính kèm

* Các yêu cầu khác; nếu có

6. Nguồn vốn: Nguồn thu sự nghiệp.

7. Thời gian thực hiện gói thầu: ......

8. Thời gian thực hiện hợp đồng: …..

9. Loại hợp đồng: Theo đơn giá cố định

Điều 2. Tổ chức thực hiện

Giao Bộ phận ..... căn cứ nội dung được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, tiến hành tổ chức thực hiện các bước tiếp theo theo quy định của Luật Đấu thầu và các văn bản hướng dẫn hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bộ phận ...... và các Bộ phận, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

Nơi nhận:  

  • Như điều 3;
  • Lưu: HC;

HIỆU TRƯỞNG

 

 

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_____, ngày ____ tháng ___ năm______

BIÊN BẢN HOÀN THIỆN HỢP ĐỒNG

Gói thầu: _____ [tên gói thầu]

Số: _________/ ___________

Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24/11/2015 của Quốc hội nước Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam và các văn bản hướng dẫn thi hành;

Căn cứ Bộ luật Thương mại số 36/2005/QH11 đã được Quốc Hội nước Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam thông qua ngày 14/06/2005;

Căn cứ Luật đấu thầu số 22/2023/QH15 được Quốc Hội thông qua ngày 23/06/2023;

Căn cứ Luật số 57/2024/QH15 ngày 29/11/2024 của Quốc Hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của luật quy hoạch, luật đầu tư, luật đầu tư theo phương thức đối tác công tư và luật đấu thầu;

Căn cứ Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;

Căn cứ Nghị định số 17/2025NĐ - CP ngày 06/02/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu;

Căn cứ Thông tư số 22/2024/TT-BKHĐT ngày 17/11/2024 của Bộ Kế hoạch và đầu tư hướng dẫn việc cung cấp, đăng tải thông tin về lựa chọn nhà thầu và mẫu hồ sơ đấu thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu Quốc gia;

Căn cứ vào Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu số:      [Số QĐ_ KQLCNT] ngày [Ngày QĐ KQLCNT] của ____ [Tên Chủ đầu tư];

Hôm nay, ngày___/___/___ tại địa chỉ: _______, chúng tôi, đại diệncho các bên hoàn thiện hợp đồng, gồm có:

Bên mời thầu:_____________ [ghi tên Bên mời thầu]

Đại diện:__________________ `   

Chức vụ:__________________

Địa chỉ:___________________

Điện thoại:________________ Fax: _______________

Nhà thầu: ________________ [ghi tên nhà thầu]

Đại diện:__________________

Chức vụ:__________________

Địa chỉ:___________________

Điện thoại:________________ Fax: _______________

Hai bên đã hoàn thiện và thống nhất những nội dung trong hợp đồng như sau:

- Hoàn thiện về những điều khoản của hợp đồng;

- Hoàn thiện về các vấn đề phát sinh trong quả thực hiện hợp đồng,

- Hoàn thiện về các nội dung cần thiết khác trong hợp đồng.

Việc hoàn thiện hợp đồng kết thúc vào ____ngày ___/___/___ . Biên bản hoàn thiện hợp đồng được lập thành ___ bản, bên A giữ ___ bản, bên B giữ­­____ bản, các biên bản có giá trị pháp lý như nhau

Sau khi hoàn thiện Hợp đồng hai bên chỉnh sửa, bổ sung vào dự thảo hợp đồng để đại điện Chủ đầu tư và Nhà thầu ký kết vào thời gian được Chủ đầu tư xác định./.

 

ĐẠI DIỆN BÊN A

[ký tên, đóng dấu (nếu có)]

 

ĐẠI DIỆN BÊN B

[ký tên, đóng dấu (nếu có)]

 

 

 

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

              ……, ngày ….. tháng ….. năm 2025

 

HỢP ĐỒNG KINH TẾ

Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24/11/2015 của Quốc hội nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam và các văn bản hướng dẫn thi hành;

Căn cứ Bộ luật Thương mại số 36/2005/QH11 đã được Quốc Hội nước Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam thông qua ngày 14/06/2005;

Căn cứ Luật đấu thầu số 22/2023/QH15 được Quốc Hội thông qua ngày 23/06/2023;

Căn cứ Luật số 57/2024/QH15 ngày 29/11/2024 của Quốc Hội về việc sửa đối, bổ sung một số điều của luật quy hoạch, luật đầu tư, luật đầu tư theo phương thức đối tác công tư và luật đấu thầu

Căn cứ Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;

Căn cứ Nghị định số 17/2025NĐ - CP ngày 06/02/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu;

Căn cứ Thông tư số 22/2024/TT-BKHĐT ngày 17/11/2024 của Bộ Kế hoạch và đầu tư hướng dẫn việc cung cấp, đăng tải thông tin về lựa chọn nhà thầu và mẫu hồ sơ đấu thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu Quốc gia;

 Căn cứ Quyết định số.... ............... về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu số 01: Mua sắm thực phẩm (suất ăn) phục vụ hoạt động bán trú tạiTrường.....

  Căn cứ biên bản hoàn thiện hợp đồng đã được Chủ đầu tư và nhà thầu được lựa chọn ký ngày.... tháng.... năm 2025;

   Hôm nay, ngày ..... tháng .. .. năm .. tại [Địa chỉ....], chúng tôi, đại diện cho các bên ký hợp đồng, gồm có:

Chủ đầu tư (sau đây gọi là Bên A)

Tên chủ đầu tư: [Ghi tên chủ đầu tư]

Địa chỉ:

Điện thoại:

 Fax:

E-mail:

Tài khoản:

Mã số thuế:

Đại diện là ông/bà:

Chức vụ:

Giấy ủy quyền ký hợp đồng số ... ngày ... tháng ..... năm .... (áp dụng trongtrường hợp ủy quyền trường hợp được ủy quyền).

Nhà thầu (sau đây gọi là Bên B)

Tên nhà thầu [Ghi tên nhà thầu được lựa chọn]:

Địa chỉ:

Điện thoại:

Fax:

 E-mail:

Tài khoản:

Mã số thuế:

Đại diện là ông bà:

Chức vụ:

Giấy ủy quyền số ………. ngày ……. tháng ……. năm…….. (trường hợp được uỷ quyền) hoặc các tài liệu khác có liên quan.

Hai bên thỏa thuận ký kết hợp đồng với các nội dung sau:

Điều 1. Đối tượng, phạm vi hợp đồng

Bên A giao cho Bên B thực hiện việc cung cấp thực phẩm (suất ăn) theo danh mục và thời gian được nêu chi tiết tại phụ lục kèm theo hợp đồng.

Điều 2. Thành phần hợp đồng

 Thành phần hợp đồng và thứ tự ưu tiên pháp lý như sau:

1. Văn bản hợp đồng kèm theo Phụ lục (nếu có);

2. Văn bản hoàn thiện hợp đồng;

3. Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.

4. Các tài liệu kèm theo khác (nếu có).

Điều 3. Quyền và trách nhiệm của Bên A

Bên A cam kết thanh toán cho Bên B theo giá hợp đồng và phương thức thanh toán nêu tại Điều 5 của hợp đồng này cũng như thực hiện đầy đủ nghĩa vụ và trách nhiệm khác được quy định trong hợp đồng.

Bên A hoặc đại diện của Bên A được thực hiện kiểm tra thử nghiệm thực phẩm (suất ăn) để đảm bảo thực phẩm (suất ăn) phù hợp, tuân thủ đúng yêu cầu về vệ sinh an toàn thực phẩm theo yêu cầu của đơn vị và pháp luật hiện hành.

Trường hợp thực phẩm (suất ăn) không phù hợp thì bên A có quyền từ chối và Bên B có trách nhiệm phải thay thực phẩm (suất ăn) mới đáp ứng đúng yêu cầu (đáp ứng đầy đủ điều kiện: (i) Được bên B thông báo bằng văn bản cho bên A; (ii) Thực phẩm (suất ăn) thay thế trong hợp đồng thuộc cùng thành phần và có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng; (iii) Thực phẩm (suất ăn) thay thế phải đảm bảo các yêu cầu tương đương hoặc tốt hơn thực phẩm (suất ăn) ghi trong hợp đồng; (iv) Phù hợp với nhu cầu sử dụng; (v) Đơn giá của thực phẩm (suất ăn) thay thế không vượt đơn giá ghi trong hợp đồng).

Bên A tạo mọi điều kiện thuận lợi để Bên B triển khai thực hiện hợp đồng theo tiến độ cung cấp như: chuẩn bị mặt bằng; tổ chức nghiệm thu, giao nhận thực phẩm (suất ăn).

Điều 4. Quyền và trách nhiệm của Bên B

Bên B cam kết cung cấp cho Bên A đầy đủ các loại thực phẩm (suất ăn) liên quan như nêu tại Điều 1 của hợp đồng này, đồng thời cam kết thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ và trách nhiệm được nêu trong hợp đồng

Cung cấp đầy đủ hồ sơ giấy tờ để chứng minh tính hợp lệ về nguồn gốc, chất lượng thực phẩm (suất ăn) theo đúng yêu cầu của bên A. Thực hiện đầy đủ nghĩa vụ về hóa đơn, chứng từ cho bên A theo qui định của pháp luật hiện hành.

Vận chuyển thực phẩm (suất ăn) đến địa điểm ......................................... và chịu hoàn toàn trách nhiệm về yếu tố rủi ro trong quá trình vận chuyển.

 Trong thời gian thực hiện hợp đồng nếu xảy ra sự cố ( học sinh ngộ độc thực phẩm, thực phẩm không đảm bảo yêu cầu do lỗi của bên B) thì Bên B có trách nhiệm bồi hoàn và chịu trách trách nhiệm toàn bộ trước pháp luật về các vấn đề nêu trên.

  Bên B có trách nhiệm tuân thủ theo đúng yêu cầu về vệ sinh an toàn thực phẩm và theo phụ lục đính kèm hợp đồng.

Điều 5. Giá hợp đồng và phương thức thanh toán

1. Giá hợp đồng: …………………….VND (Bằng chữ ................................). Giá hợp đồng đã bao gồm thuế VAT, chi phí vận chuyển, nghiệm thu và các chi phí khác có liên quan để thực hiện gói thầu.

2. Phương thức thanh toán:

a) Hình thức thanh toán: Thanh toán bằng hình thức chuyển khoản

b) Thời hạn thanh toán: Trong vòng ........ ngày kể từ khi bên B xuất trình đầy đủ các chứng từ theo yêu cầu thanh toán của bên A.

c) Số lần thanh toán: … lần (tùy thuộc nhà trường thỏa thuận với bên B ). Bên A thanh toán toàn bộ theo số lượng, khối lượng thực phẩm (suất ăn) mà bên B đã giao cho bên A sau khi hai bên hoàn thành hồ sơ bàn giao, nghiệm thu, thanh lý hợp đồng.

d) Đồng tiền thanh toán: Đồng Việt Nam (VND).

Điều 6. Loại hợp đồng: Hợp đồng theo đơn giá cố định qui định tại Khoản 2, Điều 64 của Luật Đấu thầu số 22/2023/QH15 ngày 23/06/2023.

Điều 7. Thời gian thực hiện hợp đồng

Thời gian thực hiện hợp đồng: ................. ngày kể từ thời điểm hợp đồng có hiệu lực.

Điều 8: Tạm ứng hợp đồng (nếu có)

Thực hiện theo qui định tại điều 110, Nghị định số 24/2024NĐ-CP ngày 27/02/2024 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;

Tùy theo quy mô, tính chất của gói thầu để xác định mức tạm ứng, phù hợp với quy định của pháp luật (nếu có). Hợp đồng phải quy định về mức tạm ứng, thời điểm tạm ứng, bảo lãnh tạm ứng, thu hồi tạm ứng; trách nhiệm của các bên trong việc quản lý, sử dụng kinh phí tạm ứng; thu giá trị của bảo lãnh tạm ứng trong trường hợp sử dụng kinh phí tạm ứng không đúng mục đích.

Nhà thầu chịu trách nhiệm quản lý việc sử dụng vốn tạm ứng đúng mục đích, đúng đối tượng, có hiệu quả. Nghiêm cấm việc tạm ứng mà không sử dụng hoặc sử dụng không đúng mục đích.

Điều 9. Hiệu chỉnh, bổ sung hợp đồng

1. Việc hiệu chỉnh, bổ sung hợp đồng có thể được thực hiện trong các trường hợp sau:

a) Thay đổi phương thức vận chuyển;

b) Thay đổi địa điểm giao hàng;

c) Thay đổi thời gian thực hiện hợp đồng.

2. Trường hợp phát sinh các loại hàng hóa, thực phẩm (suất ăn) ngoài phạm vị nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này, Bên A và Bên B sẽ tiến hành thương thảo để làm cơ sở ký kết phụ lục bổ sung hợp đồng đảm bảo tuân thủ đúng theo qui định của pháp luật về đấu thầu và pháp luật liên quan.

Điều 10. Bảo đảm thực hiện hợp đồng:

1. Bên B phải thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo đúng qui định tại điều 68, Luật Đấu thầu số 22/2023/OH15 ngày 23/06/2023 các yêu cầu sau:

- Thời hạn nộp bảo đảm thực hiện hợp đồng: Sau thời kiểm ký kết hợp đồng và trước thời điểm hợp đồng có hiệu lực.

- Hình thức bảo đảm thực hiện hợp đồng: Thư bảo lãnh của tổ chức tín dụng hoặc chi nhánh ngân hàng nước ngoài thành lập theo pháp luật Việt Nam.

- Giá trị bảo đảm thực hiện hợp đồng: ........ % giá hợp đồng. (Từ 2% - 10% tùy thuộc giá trị hợp đồng)

- Hiệu lực của bảo đảm thực hiện hợp đồng: Bảo đảm thực hiện hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực cho đến khi hai bên ký biên bản nghiệm thu hàng hóa cung ứng.

2. Bảo đảm thực hiện hợp đồng sẽ được trả cho Bên A khi Bên B không hoàn thành nghĩa vụ và trách nhiệm của mình theo hợp đồng làm phát sinh thiệt hại cho Bên A; Bên B thực hiện hợp đồng chậm tiến độ do lỗi của mình nhưng từ chối gia hạn hiệu lực của bảo đảm thực hiện hợp đồng.

 

 

Điều 11: Thanh toán hợp đồng

Hợp đồng phải được thanh toán đúng nguyên tắc theo qui định của pháp luật đấu thầu và các văn bản pháp lý liên quan

1. Giá hợp đồng và các điều khoản cụ thể về thanh toán được ghi trong hợp đồng này là cơ sở để thanh toán cho nhà thầu. Giá trị thanh toán được xác định trên cơ sở đơn giá cố định trong hợp đồng nhân với khối lượng, số lượng công việc thực tế mà nhà thầu đã thực hiện và đã được nghiệm thu tương ứng với các mốc hoàn thành và quy định trong hợp đồng.

2. Việc thanh toán không căn cứ theo dự toán và các quy định, hướng dẫn hiện hành của Nhà nước về định mức, đơn giá; không căn cứ vào đơn giá trong hóa đơn tài chính đối với các yếu tố đầu vào của nhà thầu, bao gồm vật tư, máy móc, thiết bị và các yếu tố đầu vào khác.

Điều 12. Chấm dứt hợp đồng

1. Bên A hoặc Bên B có thể chấm dứt hợp đồng nếu một trong hai bên có vi phạm cơ bản về hợp đồng như sau:

a) Bên B không thực hiện một phần hoặc toàn bộ nội dung công việc theo hợp đồng trong thời hạn đã nêu trong hợp đồng hoặc trong khoảng thời gian đã được Bên A gia hạn;

b) Bên B bị phá sản, giải thể;

2. Trong trường hợp Bên A chấm dứt hợp đồng theo điểm a khoản 1 Điều này, Bên A có thể ký hợp đồng với nhà thầu khác để thực hiện phần hợp đồng mà Bên B đã không thực hiện. Bên B sẽ chịu trách nhiệm bồi thường cho Bên A những chi phí vượt trội cho việc thực hiện phần hợp đồng này. Tuy nhiên, Bên B vẫn phải tiếp tục thực hiện phần hợp đồng mà mình đang thực hiện và chịu trách nhiệm bảo hành phần hợp đồng đó.

3. Trong trường hợp Bên A chấm dứt hợp đồng theo điểm b khoản 1 Điều này, Bên A không phải chịu bất cứ chi phí đền bù nào. Việc chấm dứt hợp đồng này không làm mất đi quyền lợi của Bên A được hưởng theo quy định của hợp đồng và pháp luật.

Điều 13. Cung cấp, vận chuyển, kiểm tra và thử nghiệm hàng hóa

1. Bên B phải cung cấp thực phẩm (suất ăn và giao các tài liệu, chứng từ (kèm theo) theo tiến độ và yêu cầu kỹ thuật mà bến A yêu cầu; đồng thời bàn giao các tài liệu kỹ thuật bằng tiếng Việt kèm theo.

2. Yêu cầu về địa điểm và vận chuyển hàng hóa:

- Địa điểm nhận hàng: ..................................

- Thực phẩm (suất ăn) phải được vận chuyển bằng các phương tiện chuyên dùng đảm bảo an toàn cho thực phẩm (suất ăn), mọi yếu tố rủi ro trong quá trình vận chuyển bên B chịu hoàn toàn trách nhiệm.

3. Bên B phải thực hiện theo đúng thỏa thuận tại điều 3 và điều 4 của hợp đồng.

Điều 14. Giải quyết tranh chấp

1. Bên A và Bên B có trách nhiệm giải quyết các tranh chấp phát sinh giữa hai bên thông qua thương lượng, hòa giải.

2. Nếu tranh chấp không thể giải quyết được bằng thương lượng, hòa giải trong thời gian: 30 ngày kể từ ngày phát sinh tranh chấp thì bất kỳ bên nào cũng đều có thể yêu cầu đưa việc tranh chấp ra giải quyết theo cơ chế:

+ Các tranh chấp sẽ được giải quyết tại Toà án kinh tế tại .....;

+ Quyết định của Tòa án sẽ là quyết định cuối cùng và ràng buộc hai bên;

+ Tất cả mọi chi phí cho việc xử kiện sẽ do bên thua chịu.

Điều 15. Hiệu lực hợp đồng

1. Hợp đồng có hiệu lực từ ngày ..... tháng ... năm 2025

2. Hợp đồng hết hiệu lực sau khi hai bên tiến hành thanh lý hợp đồng theo luật định.

Hợp đồng được lập thành 02 bộ, chủ đầu tư giữ 01 bộ, nhà thầu giữ 01 bộ, các bộ hợp đồng có giá trị pháp lý như nhau./.

 

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA                                  ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP

               NHÀ THẦU                                      CỦA CHỦ ĐẦU TƯ

[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]           Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

 

 

 

PHỤ LỤC HỢP ĐỒNG ĐÍNH KÈM THEO TOÀN BỘ DANH MỤC THEO DỰ TOÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT VÀ YÊU CẦU CHI TIẾT CỦA THỰC PHẨM (SUẤT ẨN)

 


BÀI VIẾT LIÊN QUAN
Chiều ngày 04/10/2024, Liên đội trường tiểu học Thị trấn Thanh Hà tổ chức Đại hội Liên đội nhiệm kì năm học 2024-2025 ... Cập nhật lúc : 10 giờ 17 phút - Ngày 8 tháng 10 năm 2024
Xem chi tiết
Trường Tiểu học Thị trấn Thanh Hà tổ chức Hội nghị Viên chức, Người lao động và phát động thi đua năm học 2024-2025. ... Cập nhật lúc : 9 giờ 55 phút - Ngày 8 tháng 10 năm 2024
Xem chi tiết
Sáng ngày 05/9/2024, trường tiểu học Thị trấn Thanh Hà long trọng tổ chức lễ khai giảng năm học mới: năm học 2024-2025 và ngày hội toàn dân đưa trẻ đến trường. ... Cập nhật lúc : 9 giờ 28 phút - Ngày 8 tháng 10 năm 2024
Xem chi tiết
Sáng ngày 18/3/2024, Liên đội trường Tiểu học Thị trấn Thanh Hà tổ chức “Ngày hội thiếu nhi vui khỏe- Tiến bước lên Đoàn”, hưởng ứng 7 tuần thi đua cao điểm của thiếu nhi Việt Nam, chào mừng ... Cập nhật lúc : 16 giờ 5 phút - Ngày 19 tháng 3 năm 2024
Xem chi tiết
Thực hiện theo hướng dẫn của Huyện Đoàn Thanh Hà, để tăng cường giáo dục ý thức sử dụng mạng xã hội an toàn, hiệu quả cho HS, Liên đội trường Tiểu học Thị trấn Thanh Hà đã kết hợp cùng GVCN, ... Cập nhật lúc : 15 giờ 28 phút - Ngày 19 tháng 3 năm 2024
Xem chi tiết
Thực hiện công văn số 12 LĐLĐ huyện Thanh Hà , Công đoàn trường Tiểu học Thị trấn Thanh Hà tổ chức một số hoạt động kỷ niệm 114 năm ngày Quốc tế phụ nữ. ... Cập nhật lúc : 15 giờ 18 phút - Ngày 19 tháng 3 năm 2024
Xem chi tiết
Ngày 04/3/2024, Liên đội trường Tiểu học Thị trấn Thanh Hà tổ chức Hoạt động trải nghiệm chủ đề tháng 3: Chào mừng ngày Quốc tế phụ nữ 8/3 ... Cập nhật lúc : 10 giờ 29 phút - Ngày 19 tháng 3 năm 2024
Xem chi tiết
Thực hiện theo công văn số 39/ CV- ĐTN của Huyện Đoàn Thanh Hà về việc tổ chức chương trình “Xuân tình nguyện- Tết sẻ chia an lành” năm 2024. ... Cập nhật lúc : 10 giờ 0 phút - Ngày 19 tháng 3 năm 2024
Xem chi tiết
Nằm trong chuỗi hoạt động chào mừng ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam 22-12, Trường Tiểu học Thị trấn Thanh Hà tổ chức “Giao lưu kể chuyện theo sách”. ... Cập nhật lúc : 16 giờ 8 phút - Ngày 28 tháng 12 năm 2023
Xem chi tiết
Ngày 22/12/2023, trường Tiểu học Thị trấn Thanh Hà phối hợp với cửa hàng Honda Head Hưng Đào long trọng tổ chức Chương trình trao tặng mũ bảo hiểm cho học sinh lớp 1- năm học 2023-2024. ... Cập nhật lúc : 16 giờ 2 phút - Ngày 28 tháng 12 năm 2023
Xem chi tiết
123456789101112
DANH MỤC
ĐỀ THI, CHUYÊN ĐỀ
VĂN BẢN CỦA NHÀ TRƯỜNG
Biên bản niêm yết công khai dự kiến danh mục các khaonr thu, mức thu của học sinh năm học 2024-2025
Kế hoạch năm học 2024-2025
Kế hoạch giáo dục nhà trường năm học 2024-2025
Quy tắc ứng xử năm học 2024-2025
Quy chế dân chủ năm học 2024-2025
Quy chế chuyên môn năm học 2024-2025
Quy chế làm việc năm học 2024-2025
Kế hoạch tổ chức bán trú năm học 2024-2025
Kế hoạch và QĐ tuyển sinh lớp 1 năm học 2024-2025
Kế hoạch chiến lược phát triển nhà trường giai đoạn 2020-2025, tầm nhìn 2030
Thông tư 22/2016/TT-BGDĐT sửa đổi Quy định đánh giá học sinh tiểu học kèm theo Thông tư 30/2014/TT-BGDĐT.
Sử dụng sổ gọi tên ghi điểm trong nhà trường (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Bìa Sáng kiến kinh nghiệm
Thông tư số: 58/2011/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo